BÃO SALE! TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 399K TẤT CẢ CÁC KHOÁ HỌC

Chỉ từ 19-21/3, tất cả các lớp 1-12

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết

40 bài tập trắc nghiệm hệ trục tọa độ mức độ nhận biết, thông hiểu

Làm bài

Quảng cáo

Câu hỏi 1 :

Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;-3); B(4;7) tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

  • A (6;4)
  • B (2;10)
  • C (3;2)
  • D (8;-21)

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Gọi $I({x_I};{y_I})$  là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Ta có:  

{xI=xA+xB2yI=yA+yB2{xI=2+42=3yI=3+72=2I(3;2)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Cho tam giác ABCA(3;1),B(1;3), đỉnh  C nằm trên Oy và trọng tâm G  nằm trên trục Ox. Tìm tọa độ đỉnh C.

  • A C(0;2)
  • B C(0;2)
  • C C(0;4)
  • D C(0;3)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

G(xG;yG)là trọng tâm tam giác ABC: {xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3

Lời giải chi tiết:

Theo đề bài ta có: COy;GOxC(0;yC),G(xG;0)

G là trọng tâm tam giác  {xA+xB+xC=3xGyA+yB+yC=3yG{3+1+0=3xG13+yC=0{xG=43yC=2{G(43;0)C(0;2).

Vậy C(0;2).

Chọn  A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ΔABC cân có đáy BC. Đỉnh A có toạ độ là các số dương, hai điểm BC nằm trên trục Ox, phương trình cạnh ABy=37(x1). Biết chu vi tam giác ABC bằng 18, tìm toạ độ các đỉnh A,B,C.

  • A A(2;37);B(1;0);C(3;0)
  • B A(2;37);B(1;0);C(0;3)
  • C A(2;37);B(1;0);C(3;0)                     
  • D A(2;37);B(1;0);C(2;0) 

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất của tam giác cân và công thức tính chu vi tam giác để làm bài.

Lời giải chi tiết:

 

Theo đề bài ta có:

{B}=ABOxB(1;0)AABA(a;37(a1))a>1(doxA>0,yA>0)

Gọi AH  là đường cao của ΔABCH là hình chiếu của A trên Ox

H(a;0)

ΔABCΔ cân tại AH là trung điểm của BC

C(2a1;0){BC=(2a2;0)AB=(1a;37(a1)){BC=[2(a1)]2=2(a1)(a>1)AC=AB=(1a)2+63(a1)=8(a1)(a>1)

Chu vi ΔABC18AB+BC+CA=18  

2.8(a1)+2(a1)=1818(a1)=18a1=1a=2{C(3;0)A(2;37).

Chọn  C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Cho hình bình hành ABCD có toạ độ tâm I(3;2) và hai đỉnh B(1;3);C(8;1). Tìm toạ độ hai đỉnh A,D.

  • A A(1;5),D(7;1)            
  • B A(7;5),D(2;1)            
  • C A(7;1),D(2;5)            
  • D A(2;1),D(7;5)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

I(xI;yI) là trung điểm của cạnh AB với A(xA;yA),B(xB;yB) thì {xI=xA+xB2yI=yA+yB2

Lời giải chi tiết:

I là trung điểm của BDD=(2xIxB;2yIyB)D(7;1)

I là trung điểm của ACA=(2xIxC;2yIyC)A(2;5)

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Trong hệ trục tọa độ (O;i,j), cho vectơ u=3j4i. Tọa độ của vectơ u

  • A u=(4;3)
  • B u=(4;3)
  • C u=(3;4)            
  • D u=(3;4)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Trong hệ trục tọa độ (O;i,j), vectơ u=ai+bj có tọa độ u=(a;b)

Lời giải chi tiết:

Ta có: u=4i+3ju=(4;3).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(1;2). Biết A(2;2),B(0;1), tìm tọa độ điểm C:

  • A C(5;1)          
  • B C(1;3)
  • C C(3;2)                   
  • D C(1;5)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức trọng tâm {xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3.

Lời giải chi tiết:

Ta có: {xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3{1=2+0+xC32=2+(1)+yC3{xC=1yC=5C(1;5).

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(2;1),B(4;3),C(3;5). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

  • A G(92;32).
  • B G(3;1).         
  • C G(1;3).
  • D G(9;3).

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức về tọa độ trọng tâm của tam giác.

Lời giải chi tiết:

{xG=xA+xB+xC3=2+4+33=3yG=yA+yB+yC3=13+53=1G(3;1).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2),B(1;3). Tìm tọa độ điểm D sao cho B là trung điểm của AD.

  • A D(3;8).            
  • B D(1;4).
  • C D(3;8).
  • D D(3;4).

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức tọa độ trung điểm.

Lời giải chi tiết:

Gọi D(xD;yD).

B  là trung điểm của AD{1=1+xD23=2+yD2{xD1=2yD+2=6{xD=3yD=8D(3;8).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho M(1;5)N(2;4). Tọa độ của vectơ MN là:

  • A (3;1).
  • B (3;1).
  • C (1;1).
  • D (1;9).

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Cho hai điểm A(xA;yA)B(xB;yB)AB=(xBxA;yByA).

Lời giải chi tiết:

Ta có: M(1;5),N(2;4)MN=(3;1).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Trong mặt phẳng (O;i;j) cho các vectơ u(2;3)v(6;1). Khi đó vectơ x=2u3v+j có tọa độ bằng:

  • A (22;4).
  • B (14;10).
  • C (21;3).            
  • D (4;22).

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức cộng, trừ vectơ theo tọa độ.

Lời giải chi tiết:

x=2u3v+j=2(2i+3j)3(6i+j)+j=22i+4j.x=(22;4).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD.  Biết A(1;3),B(3;1),C(2;2). Tọa độ điểm D  là:

  • A D(6;0).
  • B D(2;4).
  • C D(0;2).
  • D D(0;2).

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Dùng tính chất hình bình hành.

Lời giải chi tiết:

Gọi D(a;b). Do ABCD  là hình bình hành AB=DC.

AB=(4;2),DC=(2a;2b){4=2a2=2b{a=2b=4.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Trong hệ trục Oxy, cho hai điểm A(2;3),B(1;4). Với M  bất kì, tìm tọa độ MAMB?

  • A (1;7).
  • B (3;1).
  • C (3;1).
  • D 10

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tọa độ của vectơ.

Lời giải chi tiết:

Ta có: MAMB=BA=(3;1).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Trong hệ trục Oxy, cho điểm G(1;2). Tìm tọa độ điểm AOx,BOy sao cho G  là trọng tâm tam giác OAB.

  • A A(3;0),B(6;0).          
  • B A(3;0),B(0;6).
  • C A(2;0),B(0;4).
  • D A(0;3),B(0;6).

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tọa độ trọng tâm của tam giác.

Lời giải chi tiết:

Ta có:AOxA(a;0);BOyB(0;b).

G  là trọng tâm tam giác OAB {xG=xA+xB+xO3yG=yA+yB+yO3{1=a+0+032=0+b+03{a=3b=6G(3;6).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABCA(4;7),B(a;b),C(1;3). Tam giác ABC nhận G(1;3) làm trọng tâm. Tính T=2a+b. 

  • A T=9.
  • B T=7.
  • C T=1.
  • D T=1.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Điểm G là trọng tâm tam giác ABC thì {xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3

Lời giải chi tiết:

Điểm G là trọng tâm tam giác ABC thì {1=4+a133=7+b33{5+a=34+b=9

{a=2b=5 T=2a+b=2.2+5=9

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Cho u=(2;2),v=(1;8). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  • A u+vb=(1;2) cùng hướng
  • B 2u+v,v cùng phương
  • C u,v cùng phương
  • D uva=(1;10) ngược hướng

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Cho véc tơ u=(a;b), khi đó v=ku(k0) cùng hướng với uk>0 và ngược hướng với uk<0.

Lời giải chi tiết:

Ta có: u+v=(2+1;2+8)=(3;6)=3(1;2)=3u

Nên u+vu  cùng hướng, do đó A đúng.

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Cho 3 điểm A(1;4);B(3;2);C(5;4). Chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu ?

  • A 8+82
  • B 4+42
  • C 4+22     
  • D 2+22

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chu vi tam giác bằng tổng ba cạnh.

Cho A(x1;y1);B(x2;y2)AB=(x2x1)2+(y2y1)2

Lời giải chi tiết:

Ta có:

AB=(31)2+(24)2=22AC=(51)2+(44)2=4BC=(53)2+(42)2=22

Chu vi tam giác ABC bằng AB+BC+AC=4+42.

Chọn B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Cho tam giác ABCA(1;3),B(9;7),C(11;1),MN lần lượt là trung điểm của ABAC. Tọa độ của MN là :

  • A (2;8)            
  • B (1;4)            
  • C (10;6)
  • D (5;3)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất đường trung bình: MN là đường trung bình của tam giác ABC thì MN=12BC.

Lời giải chi tiết:

Do M,N là trung điểm của AB,AC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC.

MN=12BC.

BC=(2;8) nên MN=12(2;8)=(1;4).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2)B(3;1). Tọa độ của vectơ BA

  • A (2;1)
  • B (4;3)
  • C (2;1)
  • D (4;3)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Tọa độ véc tơ AB=(xBxA;yByA)

Lời giải chi tiết:

A(1;2)B(3;1)BA=(13;2+1)=(4;3).

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Cho a=(2;1),b=(3;4),c=(7;2). Tìm vectơ p sao cho : 4p2a=b3c

  • A p=(7;0)
  • B p=(7;0)
  • C p=(5;0)
  • D p=(5;0)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức ka±lb=(kx1±lx2;ky1±ly2).

Lời giải chi tiết:

4p2a=b3cp=14(2a+b3c)p=14(2.2+33.(7);2.1+43.2)p=14(28;0)=(7;0).

Vậy p=(7;0).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M  như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A OM=2i3j.
  • B OM=3i2j.
  • C OM=3i+2j.
  • D OM=2i+3j.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Dựa vào đồ thị hàm số để suy ra tọa độ điểm M và từ đó tính tọa độ vecto OM.

Lời giải chi tiết:

Ta có: M(3;2)OM=(3;2).

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ a=(2;3)?

  • A d=(2018;3027).
  • B e=(2;3).           
  • C b=(4;6).
  • D c=(4;6).

Đáp án: C

Phương pháp giải:

a,b cùng hướng a=kb(k>0).

Lời giải chi tiết:

Ta có: b=(4;6)=2(2;3)=2a.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác  EHF  có  E(1;3),H(3;4),F(4;2). Tìm tọa độ trọng tâm G  của tam giác EHF.

  • A G(83;13).
  • B G(2;3).
  • C G(83;3).         
  • D G(2;13).

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Công thức tọa độ trọng tâm của tam giác.

Lời giải chi tiết:

Ta có:G(xG;yG) là trọng tâm tam giác EHF{xG=1+3+43=2yG=34+23=13.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Cho ba vectơ a=(2;2),b=(1;4),c=(5;2). Biết c=ma+nb. Tính S=m2+n.

  • A S=134.
  • B S=11625.
  • C S=254.       
  • D S=3.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức: a=(m;n)ka=(km;kn).

Lời giải chi tiết:

Ta có: c=ma+nb{5=m.2+n.12=m.(2)+n.4{m=95n=75m2+n=11625.         

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(1;3),D(7;1). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn BD.

  • A I(4;2).
  • B I(3;1).
  • C I(83;43).
  • D I(3;43).

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Công thức tọa độ trung điểm.

Lời giải chi tiết:

Ta có: I(xI;yI) là trung điểm của BD {xI=1+72=3yI=312=1I(3;1).       

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;4),B(3;2),C(3;5),M(xM;yM) thỏa MA+MB2AC=0, khẳng định nào sau đây đúng?

  • A yM=14xM.
  • B yM=13xM.     
  • C yM=4xM.
  • D yM=2xM.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức trung điểm.

Lời giải chi tiết:

Gọi I là trung điểm AB.

 A(1;4),B(3;2),C(3;5),M(xM;yM)I(1;3){MI=(1xM;3yM)AC=(4;9).

MA+MB2AC=0MI=AC{1xM=43yM=9{xM=3yM=12.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(2;3),N(1;2). Tìm tọa độ điểm E  thuộc trục hoành, điểm F  thuộc trục tung sao cho tứ giác MNEF  là hình bình hành.

  • A E(3;0),F(0;5).
  • B E(3;0),F(0;5).        
  • C E(3;0),F(0;5).
  • D E(5;0),F(0;3).

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất của hình bình hành.

Lời giải chi tiết:

Gọi E(a;0),F(0;b).

MNEF là hình bình hành suy ra MN=FE{3=a5=b{a=3b=5.           

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD với A(2;– 2), B(3; 4), C(– 1; 5). Khi đó điểm D có tọa độ là:

  • A (0;11)
  • B (0;1)
  • C (2;1)
  • D (5;6)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Tứ giác ABCD là hình bình hành AB=DC{xBxA=xCxDyByA=yCyD.

Lời giải chi tiết:

Gọi D(a; b). Khi đó ta có: ABCD là hình bình hành AB=DC

(1;6)=(1a;5b){1a=15b=6{a=2b=1D(2;1).

Đáp án  C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Cho u= (1;-2) và v = (-2;2). Khi đó 2u+v bằng:

  • A (-2;1)          
  • B (-1;3)          
  • C (0;-2)          
  • D

    (2;4)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức cộng vectơ và nhân véctơ với 1 số.

a=(x1;y1);b=(x2;y2)ka=(kx1;ky1)a+b=(x1+x2;y1+y2)

Lời giải chi tiết:

Ta có

2u=(2;4)v=(2;2)2u+v=(0;2)

Đáp án C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ (O;i;j) cho các vectơ u=2i3jv=ki+13j. Biết uv, khid đó k bằng:

  • A 4
  • B 4
  • C 12          
  • D

    12

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Xác định tọa độ các vectơ u,v như sau: u=xi+yj u(x;y).

- uvu.v=0.

Lời giải chi tiết:

Ta có: u=2i3ju(2;3)v=ki+13jv(k;13).

uv nên u.v=0

2k3.13=02k1=0k=12

Đáp án C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (O;i;j) cho điểm M thỏa mãn OM=2i+3j. Tọa độ của M là:

  • A (2; –3)         
  • B (–3; 2)         
  • C (–2; 3)         
  • D

    (3; –2)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Cho  vetco u=ai+bju=(a;b).

Lời giải chi tiết:

Ta có: OM=2i+3jOM=(2;3)M(2;3).

Đáp án  C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 31 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy có hai vectơ đơn vị trên hai trục là i;j. Cho v=a.i+b.j, nếu v.j=3 thì (a;b) có thể là cặp số nào sau đây?

  • A (2;3)
  • B (3;2)
  • C (-3;2)
  • D (0;2)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Với i,j là các vector đơn vị ta có i.j=0;i2=j2=1.

- Sử dụng công thức tính tích vô hướng hai vector theo tọa độ.

Lời giải chi tiết:

v=a.i+b.j nên v.j=3(a.i+b.j).j=3a.i.j+b.j.j=3b.j2=3b=3

(vì ij nên i.j=0)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 32 :

Cho hai điểm A(1;2),B(9;4). Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

  • A 26
  • B 13
  • C 28
  • D 10

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Tính độ dài đoạn thẳng khi biết tọa độ 2 điểm đầu mút AB=(xAxB)2+(yAyB)2 

Lời giải chi tiết:

Ta có: AB=(xAxB)2+(yAyB)2=(19)2+(2+4)2=10. 

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 33 :

A(1;1);B(2;6). Tìm M thuộc đoạn AB để MA=2MB.

  • A M(53;133)
  • B M(5;13)
  • C M(13;5)
  • D M(133;53)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Giả sử

M(a;b).MA=2MBMA=2MB(1a;1b)=2(2a;6b){1a=4+2a1b=12+2b{a=53b=133M(53;133)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 34 :

A(1;1);B(2;5);C(4;1). Tìm M để 2MA+3MB+MC=0

  • A M(2;0)
  • B  M(0;3)
  • C M(2;3)         
  • D M(2;3)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Cách 1: Tự luận

Giả sử M(x;y) thỏa mãn 2MA+3MB+MC=0

2(1x;1y)+3(2x;5y)+(4x;1y)=(0;0){6x+12=06y+18=0{x=2y=3M(2;3)

Cách 2: Trắc nghiệm

(2;2)+(6;15)(4;1)(12;18):6 M(2;3)

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 35 :

A(1;2);B(1;5);C(2;m). Tìm m để CAB.

  • A 1
  • B 12
  • C

    13        

  • D 14

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

AC=(1;m2);AB=(2;3)

Để CAB thì AC//AB12=m23m=12

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 36 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3;2);B(1;5). Khoảng cách giữa hai điểm AB bằng bao nhiêu?

  • A  53
  • B 53                          
  • C 25                                       
  • D  5

Đáp án: D

Phương pháp giải:

AB=(xBxA)2+(yByA)2.

Lời giải chi tiết:

AB=(1+3)2+(52)2=16+9=5.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 37 :

Trong mp Oxy, cho a=(1;2), b=(3;4), c=(5;1). Toạ độ vectơ u=2.a+bc là:

  • A  (0;1)                                     
  • B  (1;0)                                     
  • C  (1;0)                                        
  • D  (0;1)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

a=(a1;a2);b=(b1;b2)a+b=(a1+b1;a2+b2)

Lời giải chi tiết:

Ta có: u=2.a+bc=(2.1+35;2.(2)+4+1)=(0;1).

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 38 :

Trong hệ trục tọa độ (O;i;j), cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O  là trung điểm BC,  i cùng hướng với OC, j cùng hướng với OA. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  • A G(0;a32)
  • B G(0;a33)
  • C G(0;a34)
  • D G(0;a36)                                                                

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Vẽ hình và tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.

Lời giải chi tiết:

Theo đề bài ta có hình vẽ như hình bên.

Ta có O là trung điểm của BCOB=OC=a2  và  OA=a2a24=a32

A(0;a32),B(a2;0),C(a2;0)

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm G(0;a36).

Chọn  D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 39 :

Trong hệ trục tọa độ (O;i;j),  cho hình vuông ABCD  có A(1;3). Biết điểm B thuộc trục (O;i)  và BC cùng hướng với i. Tìm tọa độ vectơ AC.

  • A AC=(0;3)     
  • B AC=(3;0)         
  • C AC=(3;3)
  • D AC=(3;3)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Từ trục tọa độ lấy điểm A  kết hợp giả thiết để suy ra điểm B,C,D.

Lời giải chi tiết:

Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ.

Theo đề bài ta có: B(O;i),BC↑↑i,A(1;3)B(1;0)AB=3.

ABCD là hình vuông C(4;0);D(4;3). 

AC=(3;3).

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác ABCM,N,P lần lượt là trung điểm của BC,CA,AB. Biết M(1;1),N(2;3),P(2;1). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.

  • A B(5;3)
  • B C(3;1)                  
  • C A(1;5)
  • D Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Phương pháp giải:

MN=PA, từ đó tìm tọa độ điểm 

Lời giải chi tiết:

Gọi A(xA;yA).

Ta có MN(3;4),PA(xA2;yA+1)MN=PA

{xA2=3yA+1=4{xA=1yA=5A(1;5)

N  là trung điểm ACC(3;1). 

M  là trung điểm BCB(5;3).

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

Quảng cáo
close