BÃO SALE! TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 399K TẤT CẢ CÁC KHOÁ HỌC

Chỉ từ 19-21/3, tất cả các lớp 1-12

  • Bắt đầu sau
  • 13

    Giờ

  • 32

    Phút

  • 43

    Giây

Xem chi tiết

15 bài tập cơ bản Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức

Làm bài

Quảng cáo

Câu hỏi 1 :

Kết quả của phép chia x4:x2x4:x2

  • A 22
  • B 2x22x2
  • C x2x2
  • D xx

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức xm:xn=xmn(m>n)xm:xn=xmn(m>n)

Lời giải chi tiết:

Ta có: x4:x2=x42=x2x4:x2=x42=x2

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Kết quả của phép chia 15x6y2:(5x3y)15x6y2:(5x3y)

  • A 3xy3xy              
  • B 3x3y3x3y                     
  • C x3yx3y                    
  • D x2yx2y

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 15x6y2:(5x3y)15x6y2:(5x3y)=(15:5).x63.y21=3x3y=(15:5).x63.y21=3x3y

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Thương của phép chia chia (12x4y+4x38x2y2):(4x2)(12x4y+4x38x2y2):(4x2)  bằng:

  • A 3x2y+x2y23x2y+x2y2
  • B  3x4y+x32x2y23x4y+x32x2y2       

     

  • C 12x2y+4x2y212x2y+4x2y2

     3x2yx+2y23x2yx+2y2

  • D  3x2yx+2y23x2yx+2y2

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc 

(A+BC):D=A:D+B:DC:D(A+BC):D=A:D+B:DC:D

Lời giải chi tiết:

(12x4y+4x38x2y2):(4x2)=(12x4y):(4x2)+(4x3):(4x2)(8x2y2):(4x2)=3x2yx+2y2.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: (6xy2+4x2y2x3):2x=.....

 

  • A  3y2+2xyx2            
  • B  3y2+2xy+x2                       
  • C  3y22xyx2             
  • D  3y2+2xy

     

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+BC):D=A:D+B:DC:D  .

- Kết quả thu được là đa thức cần điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

(6xy2+4x2y2x3):2x=6xy2:2x+4x2y:2x2x3:2x=3y2+2xx2.

Chọn A.

 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

 Thực hiện phép tính: (4x44x3+3x3):(x1)

  • A  4x2+3                           
  • B  4x33                              
  • C 4x23                                 
  • D 4x3+3

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phương pháp:

Đặt phép chia, thực hiện phép tính (Hoặc biến đổi số bị chia thành tích các đa thức trong đó có 1 đa thức giống số chia, sau đó thực hiện phép tính).

Lời giải chi tiết:

Cách giải:

Cách 1:

Cách 2:

(4x44x3+3x3):(x1)=(4x3(x1)+3(x1)):(x1)=(4x3+3).(x1):(x1)=4x3+3.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Chọn câu đúng. Kết quả của phép chia (15x2y310x3y3+5xy):5xylà: 

  • A 3xy2+2x2y2+1                                                                      
  • B 3xy22x2y+1              
  • C 3xy22x2y2+1                                                               
  • D  3xy22x2y1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức chia đa thức cho đơn thức.

Lời giải chi tiết:

Ta có: (15x2y310x3y3+5xy):5xy=5xy(3xy22x2y2+1):5xy=3xy22x2y2+1.

Chon C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Thương của phép chia (xy)6:(2xy)4 bằng:   

  • A (xy)2                                   
  • B  (xy)2                        
  • C  (2xy)2                                  
  • D (14xy)2

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xmn (m>n)

Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1

Lời giải chi tiết:

(xy)6:(2xy)4=(x6y6):(24x4y4)=124x64y64=124x2y2=(122xy)2=(14xy)2.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Thực hiện phép tính: 

915.254.43330.506

  • A 1625
  • B 1125
  • C 1130
  • D 1135

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xmn (m>n)

Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1.

- Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+BC):D=A:D+B:DC:D

 

Lời giải chi tiết:

915.254.43330.506=(32)15.254.(22)3330.(2.25)6

=330.254.26330.26.256=1252=1625.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Thực hiện phép tính : 273.5393.155

  • A 1220
  • B 1225
  • C 1235
  • D 1245

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xmn (m>n)

Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1.

- Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+BC):D=A:D+B:DC:D

Lời giải chi tiết:

273.5393.155=(3.9)3.5393.(3.5)5=33.93.5393.35.55=132.52=19.25=1225

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Kết quả của phép chia 6x3y2z:(3x2y)

  • A 2z            
  • B 2xy                  
  • C 2xyz         
  • D xyz

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả.

Lời giải chi tiết:

Ta có:  6x3y2z:(3x2y) =(6:3).x32.y21.z=2xyz

Chọn  C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Đâu là phép chia hết?

  • A 5x3y2:(4x)                   
  • B x6y:y2                 
  • C x5:(3xy3)       
  • D 2xy:(x2y2)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả.

Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.

Lời giải chi tiết:

+) Đáp án A: 5x3y2:(4x)=54x2y2                                

+) Đáp án B: x6y:y2  không chia được vì số mũ của y ở đơn thức bị chia x6y nhỏ hơn ở đơn thức chia.

Loại đáp án B.                                 

+) Đáp án C: x5:(3xy3) không chia được vì  số mũ của y ở đơn thức bị chia x5 nhỏ hơn ở đơn thức chia.

Loại đáp án C.

+) Đáp án D: 2xy:(x2y2) không chia được vì số mũ của x,y ở đơn thức bị chia 2xy nhỏn hơn ở đơn thức chia.     

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Thực hiện phép chia:

Câu 1:

x2y3:(2xy) 

  • A 12xy2
  • B 12x2y
  • C 2xy2
  • D 2x2y

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả.

Lời giải chi tiết:

x2y3:(2xy)=12x21.y31=12xy2

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu 2:

xn+15:x12(nN)

  • A xn+27
  • B xn+2
  • C xn+26
  • D xn+3

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả.

Lời giải chi tiết:

xn+15:x12(nN)

xn+15:x12=xn+1512=xn+3                                     

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Tính giá trị của biểu thức A=20x3y4z4:10xy2z4 tại x=1, y=1z=2006:

 

  • A 0                                             
  • B 2                                             

     

  • C 1                                             
  • D 20

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xmn (m>n)

Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1.

- Thay giá trị của biến vào kết quả phép chia để thu được giá trị biểu thức cần tìm.

 

Lời giải chi tiết:

A=20x3y4z4:10xy2z4=2x2y2

Tại x=1, y=1z=2006, ta có: A=2.12.(1)2=2.

 Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Thực hiện phép tính : 

(12a2x4+43ax323ax2):(23ax2)

  • A 34ax23x+1
  • B 34ax22x+2
  • C 34ax23x+2
  • D 34ax22x+1

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xmn (m>n)

Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1.

- Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+BC):D=A:D+B:DC:D

Lời giải chi tiết:

(12a2x4+43ax323ax2):(23ax2)=(12a2x4):(23ax2)+(43ax3):(23ax2)(23ax2):(23ax2)=34ax22x+1

Chọn D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Thực hiện phép tính : 

 (4x2yz4+2x2y2z23xyz):xy

  • A 4xz4+2xyz23z
  • B 4xz4+2xyz22z
  • C 4xz4+2xyz21z
  • D 4xz4+2xyz25z

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xmn (m>n)

Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1.

- Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+BC):D=A:D+B:DC:D

Lời giải chi tiết:

(4x2yz4+2x2y2z23xyz):xy=(4x2yz4):(xy)+(2x2y2z2):(xy)(3xyz):(xy)=4xz4+2xyz23z.

 Chọn A

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

Quảng cáo
close