Chỉ từ 19-21/3, tất cả các lớp 1-12
Giờ
Phút
Giây
15 bài tập cơ bản Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thứcLàm bàiQuảng cáo
Câu hỏi 1 : Kết quả của phép chia x4:x2x4:x2 là
Đáp án: C Phương pháp giải: Áp dụng công thức xm:xn=xm−n(m>n)xm:xn=xm−n(m>n) Lời giải chi tiết: Ta có: x4:x2=x4−2=x2x4:x2=x4−2=x2 Chọn C. Câu hỏi 2 : Kết quả của phép chia 15x6y2:(5x3y)15x6y2:(5x3y) là
Đáp án: B Phương pháp giải: Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả. Lời giải chi tiết: Ta có: 15x6y2:(5x3y)15x6y2:(5x3y)=(15:5).x6−3.y2−1=3x3y=(15:5).x6−3.y2−1=3x3y Chọn B. Câu hỏi 3 : Thương của phép chia chia (−12x4y+4x3−8x2y2):(−4x2)(−12x4y+4x3−8x2y2):(−4x2) bằng:
Đáp án: D Phương pháp giải: - Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+B−C):D=A:D+B:D−C:D(A+B−C):D=A:D+B:D−C:D Lời giải chi tiết: (−12x4y+4x3−8x2y2):(−4x2)=(−12x4y):(−4x2)+(4x3):(−4x2)−(8x2y2):(−4x2)=3x2y−x+2y2. Chọn D. Câu hỏi 4 : Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: (6xy2+4x2y−2x3):2x=.....
Đáp án: A Phương pháp giải: - Thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+B−C):D=A:D+B:D−C:D . - Kết quả thu được là đa thức cần điền vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: (6xy2+4x2y−2x3):2x=6xy2:2x+4x2y:2x−2x3:2x=3y2+2x−x2. Chọn A.
Câu hỏi 5 : Thực hiện phép tính: (4x4−4x3+3x−3):(x−1)
Đáp án: D Phương pháp giải: Phương pháp: - Đặt phép chia, thực hiện phép tính (Hoặc biến đổi số bị chia thành tích các đa thức trong đó có 1 đa thức giống số chia, sau đó thực hiện phép tính). Lời giải chi tiết: Cách giải: Cách 1: Cách 2: (4x4−4x3+3x−3):(x−1)=(4x3(x−1)+3(x−1)):(x−1)=(4x3+3).(x−1):(x−1)=4x3+3. Chọn D. Câu hỏi 6 : Chọn câu đúng. Kết quả của phép chia (15x2y3−10x3y3+5xy):5xylà:
Đáp án: C Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức chia đa thức cho đơn thức. Lời giải chi tiết: Ta có: (15x2y3−10x3y3+5xy):5xy=5xy(3xy2−2x2y2+1):5xy=3xy2−2x2y2+1. Chon C. Câu hỏi 7 : Thương của phép chia (−xy)6:(2xy)4 bằng:
Đáp án: D Phương pháp giải: - Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xm−n (m>n) Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1. Lời giải chi tiết: (−xy)6:(2xy)4=(x6y6):(24x4y4)=124x6−4y6−4=124x2y2=(122xy)2=(14xy)2. Chọn D. Câu hỏi 8 : Thực hiện phép tính: 915.254.43330.506
Đáp án: A Phương pháp giải: Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xm−n (m>n) Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1. - Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+B−C):D=A:D+B:D−C:D
Lời giải chi tiết: 915.254.43330.506=(32)15.254.(22)3330.(2.25)6 =330.254.26330.26.256=1252=1625. Chọn A. Câu hỏi 9 : Thực hiện phép tính : 273.5393.155
Đáp án: B Phương pháp giải: Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xm−n (m>n) Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1. - Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+B−C):D=A:D+B:D−C:D Lời giải chi tiết: 273.5393.155=(3.9)3.5393.(3.5)5=33.93.5393.35.55=132.52=19.25=1225 Chọn B. Câu hỏi 10 : Kết quả của phép chia 6x3y2z:(3x2y) là
Đáp án: C Phương pháp giải: Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả. Lời giải chi tiết: Ta có: 6x3y2z:(3x2y) =(6:3).x3−2.y2−1.z=2xyz Chọn C. Câu hỏi 11 : Đâu là phép chia hết?
Đáp án: A Phương pháp giải: Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. Lời giải chi tiết: +) Đáp án A: 5x3y2:(4x)=54x2y2 +) Đáp án B: x6y:y2 không chia được vì số mũ của y ở đơn thức bị chia x6y nhỏ hơn ở đơn thức chia. ⇒ Loại đáp án B. +) Đáp án C: x5:(3xy3) không chia được vì số mũ của y ở đơn thức bị chia x5 nhỏ hơn ở đơn thức chia. ⇒ Loại đáp án C. +) Đáp án D: 2xy:(x2y2) không chia được vì số mũ của x,y ở đơn thức bị chia 2xy nhỏn hơn ở đơn thức chia. Chọn A. Câu hỏi 12 : Thực hiện phép chia: Câu 1: x2y3:(−2xy)
Đáp án: A Phương pháp giải: Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả. Lời giải chi tiết: x2y3:(−2xy)=−12x2−1.y3−1=−12xy2 Chọn A. Câu 2: xn+15:x12(n∈N)
Đáp án: D Phương pháp giải: Lấy hệ số chia hệ số; lấy lũy thừa từng biến chia cho lũy thừa của biến tương ứng; nhân các kết quả. Lời giải chi tiết: xn+15:x12(n∈N) xn+15:x12=xn+15−12=xn+3 Chọn D. Câu hỏi 13 : Tính giá trị của biểu thức A=20x3y4z4:10xy2z4 tại x=1, y=−1 và z=2006:
Đáp án: B Phương pháp giải: - Thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xm−n (m>n) Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1. - Thay giá trị của biến vào kết quả phép chia để thu được giá trị biểu thức cần tìm.
Lời giải chi tiết: A=20x3y4z4:10xy2z4=2x2y2 Tại x=1, y=−1 và z=2006, ta có: A=2.12.(−1)2=2. Chọn B. Câu hỏi 14 : Thực hiện phép tính : (12a2x4+43ax3−23ax2):(−23ax2)
Đáp án: D Phương pháp giải: Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xm−n (m>n) Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1. - Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+B−C):D=A:D+B:D−C:D Lời giải chi tiết: (12a2x4+43ax3−23ax2):(−23ax2)=(12a2x4):(−23ax2)+(43ax3):(−23ax2)−(23ax2):(−23ax2)=−34ax2−2x+1 Chọn D Câu hỏi 15 : Thực hiện phép tính : (4x2yz4+2x2y2z2−3xyz):xy
Đáp án: A Phương pháp giải: Chia đơn thức cho đơn thức tuân theo quy tắc xm:xn=xm−n (m>n) Chú ý: Nếu m = n thì xm:xn=1. - Chia đa thức cho đơn thức tuân theo quy tắc (A+B−C):D=A:D+B:D−C:D Lời giải chi tiết: (4x2yz4+2x2y2z2−3xyz):xy=(4x2yz4):(xy)+(2x2y2z2):(xy)−(3xyz):(xy)=4xz4+2xyz2−3z. Chọn A Quảng cáo
|