Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 ( Đề thi học kì 2 )- Sinh học 10 Quảng cáo
Đề bài Câu 1. Nuôi cấy vi sinh vật trong điều kiện không bổ sung vào môi trường dịch nuôi cấy dinh dưỡng mới và không lấy đi khỏi dịch nuôi cấy các sản phẩm qua nuôi cấy được gọi là : A. Nuôi cấy trong môi trường bán tổng hợp B. Nuôi cấy liên tục C. Nuôi cấy trong môi trường tự nhiên D. Nuôi cấy không liên tục Câu 2. Khi nói về virut HIV, phương án nào sau đây đúng: A. Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng cầu gây mất máu. B. Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của người nhiễm loại virut này. C. HIV dễ lan truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đũa với người bệnh. D. HIV có thể lây lan do các vật trung gian truyền bệnh như muỗi, bọ chét Câu 3. Bao đuôi của phagơ co lại đẩy bộ gen vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn nào? A. Hấp phụ B. Sinh tổng hợp C. Lắp ráp. D. Xâm nhập Câu 4. Vì sao virut thường không tự xâm nhập vào cơ thể thực vật? A. Thành tế bào thực vật rất bền vững, không có thụ thể. B. Kích thước của virut thường lớn hơn. C. Bộ gen của virut thường là ARN mạch đơn rất dài D. Virut thực vật không tiết được enzim để phá thành tế bào. Câu 5. Có bao nhiêu biện pháp đúng để phòng tránh các bệnh truyền nhiễm do virut gây ra? (1) Tiêm văcxin (2) Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh (3) Đảm bảo an toàn trong truyền máu (4) Vệ sinh cá nhân và môi trường sống (5) Vệ sinh ăn uống (6) Quan hệ tình dục an toàn A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 6. Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như nuôi vi khuẩn được vì: A. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic. B. Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé. C. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc. D. Virut không có hình dạng đặc thù Câu 7. Dựa vào những tiêu chí nào để phân chia thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật? A. Nguồn nitơ và nguồn CO2 B. Nguồn cacbon và năng lượng C. Dựa vào môi trường có hay không có khí oxi D. Dựa vào ánh sáng Câu 8. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)PO4 -1,5; KH2PO4 – 1,0; MgSO4 – 0,2; CaCl2 – 0,1; NaCl – 5,0. Nguồn cac bon của vi sinh vật này lấy từ đâu? A. Ánh sáng B. Glucozơ C. CO2 D. (NH4)PO4 Câu 9. Các loại đồ ăn, thức uống, quần áo, đồ dùng trong gia đình ...có vi khuẩn, nấm sinh sống thì môi trường sống đó của vi sinh vật được gọi là: A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường bán tổng hợp C. Môi trường tổng hợp D. Môi trường nuôi cấy liên tục Câu 10. Hệ gen của virut có vai trò gì ? A. Bảo vệ virut B. Là thụ thể giúp virut bám được lên bề mặt tế bào chủ C. Quy định mọi đặc đểm của virut D. Giúp virut tạo dinh dưỡng để nó sống Câu 11. Virut nào có vỏ ngoài trong các loài sau : A. Phagơ B. Khảm thuốc lá C. HIV D. Virut bại liệt Câu 12. Hình thức dinh dưỡng đều dùng nguồn năng lượng và nguồn cac bon từ chất hữu cơ được gọi là : A. Quang tự dưỡng B. Hóa dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Quang dị dưỡng Câu 13. Một chủng tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) được cấy trên 2 môi trường sau: Môi trường (1) gồm nước, muối khoáng và nước thịt Mô trường (2) gồm nước, muối khoáng và glucozo Sau khi nuôi ở tủ ấm 370C một thời gian thì trong môi trường (1) trở nên đục, môi trường (2) vẫn trong suốt. Vì sao vi sinh vật không phát triển trên môi trường (2)? A. Nhiệt độ không phù hợp B. Thiếu nhân tố sinh trưởng. C. Thiếu năng lượng D. Vì không có nguồn cacbon Câu 14. Vi sinh vật kí sinh động vật thuộc nhóm: A. Vi sinh vật ưa lạnh B. Vi sinh vật ưu siêu nhiệt C. Vi sinh vật ưu nhiệt D. Vi sinh vật ưu ấm Câu 15. Khi ướp cá bằng muối thì bảo quản được cá, hạn chế bị ươn là do : A. Thiếu chất hóa học tham gia vào quá trình thủy phân các chất nên ngừng sinh trưởng. B. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài, gây co nguyên sinh chất nên không phân chia. C. Trong môi trường ưu trương, vi sinh vật bị thiếu thức ăn nên không phân chia. D. Vi sinh vật không hấp thụ được dinh dưỡng trong môi trường ưu trương nên không phân chia Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không có trong chu trình nhân lên của virut HIV: A. Chỉ đưa hệ gen vào tế bào chủ trong quá trình xâm nhập. B. Vật chất di truyền là ARN nên phải phiên mã ngược để chuyển thành ADN mạch kép. C. Hấp phụ được trên tế bào limpho T – CD4 mà không hấp phụ được với tế bào gan của người. D. Khi phóng thích, chúng phá vỡ tế bào chủ để chui ra ngoài ồ ạt. Câu 17. Những hợp chất nào sau đây là chất ức chế sinh trưởng : A. Protein, lipit, cacbohydrat B. Nước muối, nước đường. C. Các vitamin, axit amin, bazơ nitơ D. Các loại cồn, iốt, cloramin, chất kháng sinh Câu 18. Những nội dung nào sau đây có liên quan đến miễn dịch đặc hiệu: (1) Chỉ xảy ra khi có tiếp xúc trước với kháng nguyên (2) Mang tính bẩm sinh (3) Gồm hai loại là miễn dịch tế bào và miễn dịch thể dịch (4) Có vai trò ngăn cản, tiêu diệt vi sinh vật trước khi chúng kịp phát triển mạnh mẽ trong cơ thể. Đáp án đúng là : A. (1), (4) B. (1), (3) C. (2), (4). D. (2), (3). Câu 19. Tập hợp các sinh vật nào sau đây là vi sinh vật? A. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, nấm. B. Vi khuẩn, vi nấm, vi tảo. C. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, rêu, nấm D. Rêu, vi tảo, động vật nguyên sinh Câu 20. Nếu nuôi vi sinh vật không liên tục thì dựa vào đường cong sinh trưởng em sẽ thu hoạch sinh khối vào thời điểm nào là thích hợp? A. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng B. Đang diễn ra pha lũy thừa C. Bất kỳ thời điểm nào nhưng trước pha suy vong. D. Cuối pha cân bằng Câu 21. Sản phẩm nào không phải là ứng dụng của virut trong thực tiễn? A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học B. Sản xuất văcxin C. Sản xuất rượu D. Sản xuất Inteferon Câu 22. Ý nghĩa của kiểu quang tự dưỡng ở vi sinh vật đối với môi trường và con người là: A. Tạo được nguồn Nitơ dễ sử dụng cho cây trồng. B. Cung cấp nguồn ôxi cho sự sồng trên Trái Đất, đảm bảo chu trình tuần hoàn cacbon. C. Sản xuất được rượu, bia, nước mắm, làm tương, làm nem chua, sữa chua, giấm D. Xử lý được các nguồn nước bị ô nhiễm kim loại nặng Câu 23. Virut ôn hòa có thể chuyển thành virut độc trong điều kiện nào ? A. Khi virut sống trong môi trường ưu trương B. Khi tế bào thay đổi hình dạng C. Khi nhiệt độ môi trường thay đổi D. Có tác động của tia tử ngoại hoặc chất hóa học Câu 24. Trong các loại bệnh sau, bệnh nào là bệnh truyền nhiễm do virut gây ra? A. Viêm gan B, viêm não Nhật Bản B. Sởi, lao C. HIV, cúm. D. Cúm, sốt rét Câu 25. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào limphô T độc? A. Miễn dịch tế bào. B. Miễn dịch tự nhiên; C. Miễn dịch bẩm sinh. D. Miễn dịch thể dịch Câu 26. Thành phần hóa học cấu tạo của virut gồm : A. Lipit và axit nucleic B. Protein và axit nucleic C. Lipit và protein D. Cacbohydrat và protein Câu 27. Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây? A. Dạng que, dạng xoắn B. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp C. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que Câu 28. Tiến hành nuôi cấy 1000 tế bào của một loài vi khuẩn trong điều kiện các yếu tố môi trường hoàn toàn thuận lợi sau 2 giờ đã thu được 64000 cá thể. Vậy mỗi tế bào vi khuẩn đó phân chia bao nhiêu lần? Biết rằng số lần phân chia của các tế bào vi khuẩn là bằng nhau. A. 6 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần Câu 29. Những đặc điểm của virut khác với các cơ thể sống khác là (1) Sống kí sinh nội bào bắt buộc (2) Vật chất di truyền bào gồm ADN và ARN (3) Có bộ máy sinh tổng hợp vật chất di truyền (4) Có kích thước vô cùng nhỏ, chỉ thấy được dưới kính hiển vi điện tử. (5) Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic: ADN hoặc ARN Đáp án đúng là: A. (1), (2), (4) B. (3), (4), (5). C. (1), (4), (5) D. (1), (2), (5). Câu 30. Trong tế bào chủ, virut không tổng hợp thành phần nào sau đây : A. Protein để cấu tạo nên riboxom B. Axit nuclêic C. Protein vỏ capsit D. Protein enzim dùng cho sao chép và phiên mã Câu 31. Tác dụng của việc ngâm rau sống đã rửa trong nước muối từ 5 – 10 phút là : A. Giúp rau tươi hơn, giòn hơn B. Gây oxi hóa các thành phần của tế bào vi sinh vật. C. Gây co nguyên sinh vi sinh vật để loại bỏ vi sinh vật. D. Loại bỏ các chất cặn bã còn bám lại trên rau Câu 32. Khi chất dinh dưỡng bắt đầu cạn, một số chất độc tích lũy ngày một tăng làm cho số lượng tế bào chết đi bằng với số lượng tế bào sinh ra là đặc điểm của pha nào trong nuôi cấy không liên tục vi sinh vật ? A. Tiềm phá B. Cân bằng C. Lũy thừa D. Suy vong Lời giải chi tiết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 Nuôi cấy vi sinh vật trong điều kiện không bổ sung vào môi trường dịch nuôi cấy dinh dưỡng mới và không lấy đi khỏi dịch nuôi cấy các sản phẩm qua nuôi cấy được gọi là :nuôi cấy không liên tục Chọn D Câu 2 Phát biểu đúng là B A sai, HIV tấn công tế bào limpho T – CD4 C sai, HIV lây truyền qua đường máu D sai, HIV không nhân lên khi ở trong cơ thể các loài muỗi, bọ chét...không lây truyền cho người khác được Chọn B Câu 3 Đây là giai đoạn xâm nhập
Chọn D Câu 4 Virus không tự xâm nhập vào cơ thể thực vật vì thành tế bào của thực vật rất bền vững, không có thụ thể Chọn A Câu 5 Cả 6 biện pháp trên đều đúng Chọn D Câu 6 Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như nuôi vi khuẩn được vì chúng ký sinh nội bào bắt buộc, chỉ nhân lên trong tế bào vật chủ Chọn C Câu 7 Dựa vào nguồn C và nguồn năng lượng ta chia được các kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng, hoá tự dưỡng, quang dị dưỡng, hoá dị dưỡng Chọn B Câu 8 Nguồn cacbon là CO2 Chọn C Câu 9 Đây là ví dụ về môi trường tự nhiên. Chọn A Câu 10 Hệ gen của virus mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của virus Chọn C Câu 11 Virus HIV có vỏ ngoài Chọn C Câu 12 Đây là hình thức hoá dị dưỡng Chọn B Câu 13 Bởi vì thiếu nhân tố sinh trưởng: VD: axit amin , vitamin.. Chọn B Câu 14 Vi sinh vật kí sinh động vật thuộc nhóm ưa ấm Chọn D Câu 15 Khi ướp cá bằng muối thì bảo quản được cá, hạn chế bị ươn là do nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài, gây co nguyên sinh chất nên không phân chia (môi trường ngoài là ưu trương). Chọn B Câu 16 Đặc điểm sai là A, khi xâm nhập vào tế bào người, HIV chỉ bỏ lớp vỏ ngoài còn capsit và hệ gen được đưa vào trong Chọn A Câu 17 Các loại cồn, iốt, cloramin, chất kháng sinh là các chất ức chế sinh trưởng Chọn D Câu 18 Miễn dịch không đặc hiệu xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập, gồm 2 loại là miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào Ý (2),(4) là đặc điểm của miễn dịch không đặc hiệu Chọn B Câu 19 Vi sinh vật là các sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực, có kích thước nhỏ bé chỉ có thể quan sát dươi kính hiển vi Chọn B Câu 20 Trong nuôi cấy không liên tục để thu được sinh khối lớn thì nên thu vào cuối pha luỹ thừa đầu pha cân bằng, bởi vì bước vào pha cân bằng thì số lượng tế bào không tăng mà bắt đầu tích luỹ chất độc trong môi trường Chọn A Câu 21 Sản xuất rượu không phải là ứng dụng của virus, quá trình lên men rượu do VSV Chọn C Câu 22 Ý nghĩa của kiểu quang tự dưỡng ở VSV đối với môi trường và con người là cung cấp nguồn ôxi cho sự sồng trên Trái Đất, đảm bảo chu trình tuần hoàn cacbon Chọn B Câu 23 Virut ôn hòa có thể chuyển thành virut độc trong điều kiện có tác động của tia tử ngoại hoặc chất hóa học Chọn D Câu 24 Các bệnh do virus là Viêm gan B, viêm não Nhật Bản, sởi, cúm HIV là virus gây suy giảm miễn dịch gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải, không phải bệnh Lao và sốt rét là do VSV Chọn A Câu 25 Miễn dịch tế bào có sự tham gia của tế bào limphô T độc. Câu 26 Thành phần hóa học cấu tạo của virut gồm protein và axit nucleic Chọn B Câu 27 Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng: Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp Chọn B Câu 28 1000 tế bào phân chia n lần tạo 1000× 2n tế bào con= 64000 → n = 6 Chọn A Câu 29 Những đặc điểm của virut khác với các cơ thể sống khác là (1), (4), (5). (2) sai, virus chỉ có ADN hoặc ARN (3) sai, chúng sử dụng bộ máy sinh tổng hợp của tế bào vật chủ Chọn C Câu 30 Trong tế bào chủ, virut không tổng hợp protein để cấu tạo nên riboxom vì chúng sử dụng bộ máy sinh tổng hợp của tế bào Ý D sai vì có tổng hợp enzyme sao mã ngược (chỉ 1 số virus có). Chọn A Câu 31 Tác dụng của việc ngâm rau sống đã rửa trong nước muối từ 5 – 10 phút là : Gây co nguyên sinh vi sinh vật để loại bỏ vi sinh vật vì nước muối là môi trường ưu trương Chọn C Câu 32 Đây là đặc điểm của pha suy vong Chọn D Nguồn: sưu tầm Loigiaihay.com
Quảng cáo
|