GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8Tải vềĐáp án và lời giải chi tiết Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 8 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài Bài 1 (2 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)2x3y−50xy2x3y−50xy b)x2−6x−4y2+9x2−6x−4y2+9 Bài 2 (1 điểm)Thực hiện phép tính: a)(x−3)(x2+4x+5)(x−3)(x2+4x+5) b)(2x3−4x2−5x+7):(x−1)(2x3−4x2−5x+7):(x−1) Bài 3 (2,5 điểm)Tìm số thựcxx, biết: a)2x3−2x2+2017x−2017=02x3−2x2+2017x−2017=0 b)2x2+4x=02x2+4x=0 Bài 4 (2,5 điểm)Cho biểu thức A=x2x2−4−xx−2+2x+2A=x2x2−4−xx−2+2x+2 a)Tìm điều kiện của xx để biểu thức xác định. b)Rút gọn biểu thức A. c)Tính giá trị của biểu thức A khi |2x−1|=1|2x−1|=1. Bài 5 (4 điểm)Cho ΔMNPΔMNP vuông tại MM, đường cao MHMH. Biết MN=3cm,NP=5cmMN=3cm,NP=5cm. Gọi D,ED,E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từHH xuống MNMN và MPMP. a)Tính diện tích ΔMNPΔMNP. b)Chứng minh tứ giác MDHEMDHE là hình chữ nhật. c)Tính độ dài đoạn DEDE. d)Gọi AA là trung điển của HPHP. Tính ∠DEA∠DEA. Bài 6 (0,5 điểm)Cho a+b=1a+b=1. Tính giá trị của biểu thức: S=a3+b3+3ab(a2+b2)+6a2b2(a+b)S=a3+b3+3ab(a2+b2)+6a2b2(a+b) LG bài 1 Lời giải chi tiết: Bài 1. a)2x3y−50xy=2xy(x2−25)=2xy(x−5)(x+5)b)x2−6x−4y2+9=(x2−6x+9)−4y2=(x−3)2−(2y)2=(x−3−2y)(x−3+2y) LG bài 2 Lời giải chi tiết: Bài 2: a)(x−3)(x2+4x+5)=x3+4x2+5x−3x2−12x−15=x3+x2−7x−15b)(2x3−4x2−5x+7):(x−1)=(2x3−2x2−2x2+2x−7x+7):(x−1)=[2x2(x−1)−2x(x−1)−7(x−1)]:(x−1)=(x−1)(2x2−2x−7):(x−1)=2x2−2x−7. LG bài 3 Lời giải chi tiết: Bài 3 a)2x3−2x2+2017x−2017=0⇔2x2(x−1)+2017(x−1)=0⇔(x−1)(2x2+2017)=0⇔[x−1=02x2+2017=0⇔[x=12x2=−2017(vn) Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất x=1 b)2x2+4x=0⇔2x(x+2)=0⇔[x=0x+2=0⇔[x=0x=−2 Vậy phương trình có 2 nghiệm x=0và x=−2 LG bài 4 Lời giải chi tiết: Bài 4: a)A=x2x2−4−xx−2+2x+2 Điều kiện xác định: {x2−4≠0x−2≠0x+2≠0⇔{(x−2)(x+2)≠0x≠2x≠−2⇔x≠±2 b)A=x2x2−4−xx−2+2x+2=x2−x(x+2)+2(x−2)(x−2)(x+2)=x2−x2−2x+2x−4(x−2)(x+2)=−4x2−4. c) Ta có: |2x−1|=1⇔[2x−1=12x−1=−1⇔[x=1x=0 Thay x=1 vào A ta có: −4x2−4=−41−4=−4−3=43. Thay x=0 vào A ta có: −4x2−4=−40−4=−4−4=1. LG bài 5 Lời giải chi tiết: a) Xét ΔMNP, áp dụng định lý Py-ta-go ta có: MP2+NM2=NP2 ⇒MP2=NP2−NM2=52−32=16 ⇒MP=4cm. Diện tích ΔMNP có: MP.MN2=3.42=6cm2 b) Ta có: {HE⊥MPHD⊥MN(gt)⇒∠HEM=∠HDM=900 Xét tứ giác MDHE có: ∠DME=∠MDH=∠HEM=900⇒MDHE là hình chữ nhật (dhnb) c) Ta có: SMNP=12MN.MP=12MH.NP ⇔MH.NP=MN.MP⇔MH.5=3.4⇔MH=125=2,4cm. Lại có MDHE là hình chữ nhật (cmt) ⇒MH=DE=2,4cm(hai đường chéo hình chữ nhật). d)Vì MDHE là hình chữ nhật (cmt) ⇒∠DEH=∠MHE (tính chất hình chữ nhật) Xét ΔvHEP có A là trung điểm của HP(gt)⇒EA là đường trung tuyến của tam giác HEP. ⇒EA=HP2=HA (tính chất trong tam giác vuông có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy) ⇒ΔHAE là tam giác cân tại A (dấu hiệu nhận biết tam giác cân) ⇒∠AHE=∠AEH (tính chất tam giác cân) Mà ∠MHE+∠EHA=900(gt) ⇒∠DEH+∠AEH=900 ⇒∠DEA=900 LG bài 6 Lời giải chi tiết: Vì a+b=1 nên ta có: S=a3+b3+3ab(a2+b2)+6a2b2(a+b)=(a+b)(a2−ab+b2)+3ab(a2+b2)+6a2b2.1=1.(a2−ab+b2)+3ab(a2+b2+2ab)=a2−ab+b2+3ab(a+b)2=a2−ab+b2+3ab.1=a2−ab+b2+3ab=a2+2ab+b2=(a+b)2=1 Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 8 tại Tuyensinh247.com
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|