TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8

Tải về

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 8

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1 (2 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)2x3y50xy2x3y50xy

b)x26x4y2+9x26x4y2+9

Bài 2 (1 điểm)Thực hiện phép tính:

a)(x3)(x2+4x+5)(x3)(x2+4x+5)

b)(2x34x25x+7):(x1)(2x34x25x+7):(x1)

Bài 3 (2,5 điểm)Tìm số thựcxx, biết:

a)2x32x2+2017x2017=02x32x2+2017x2017=0

b)2x2+4x=02x2+4x=0

Bài 4 (2,5 điểm)Cho biểu thức A=x2x24xx2+2x+2A=x2x24xx2+2x+2

a)Tìm điều kiện của xx để biểu thức xác định.

b)Rút gọn biểu thức A.

c)Tính giá trị của biểu thức A khi |2x1|=1|2x1|=1.

Bài 5 (4 điểm)Cho ΔMNPΔMNP vuông tại MM, đường cao MHMH. Biết MN=3cm,NP=5cmMN=3cm,NP=5cm. Gọi D,ED,E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từHH xuống MNMN  và MPMP.

a)Tính diện tích ΔMNPΔMNP.

b)Chứng minh tứ giác MDHEMDHE là hình chữ nhật.

c)Tính độ dài đoạn DEDE.

d)Gọi AA là trung điển của HPHP. Tính DEADEA.

Bài 6 (0,5 điểm)Cho a+b=1a+b=1. Tính giá trị của biểu thức:

S=a3+b3+3ab(a2+b2)+6a2b2(a+b)S=a3+b3+3ab(a2+b2)+6a2b2(a+b)

LG bài 1

Lời giải chi tiết:

Bài 1.

a)2x3y50xy=2xy(x225)=2xy(x5)(x+5)b)x26x4y2+9=(x26x+9)4y2=(x3)2(2y)2=(x32y)(x3+2y)

LG bài 2

Lời giải chi tiết:

Bài 2:

a)(x3)(x2+4x+5)=x3+4x2+5x3x212x15=x3+x27x15b)(2x34x25x+7):(x1)=(2x32x22x2+2x7x+7):(x1)=[2x2(x1)2x(x1)7(x1)]:(x1)=(x1)(2x22x7):(x1)=2x22x7.

LG bài 3

Lời giải chi tiết:

Bài 3

a)2x32x2+2017x2017=02x2(x1)+2017(x1)=0(x1)(2x2+2017)=0[x1=02x2+2017=0[x=12x2=2017(vn)

Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất x=1

b)2x2+4x=02x(x+2)=0[x=0x+2=0[x=0x=2

Vậy phương trình có 2 nghiệm x=0x=2

LG bài 4

Lời giải chi tiết:

Bài 4:

a)A=x2x24xx2+2x+2

Điều kiện xác định: {x240x20x+20{(x2)(x+2)0x2x2x±2

b)A=x2x24xx2+2x+2=x2x(x+2)+2(x2)(x2)(x+2)=x2x22x+2x4(x2)(x+2)=4x24.

c) Ta có: |2x1|=1[2x1=12x1=1[x=1x=0

Thay x=1 vào A ta có: 4x24=414=43=43.

Thay x=0 vào A ta có: 4x24=404=44=1.

LG bài 5

Lời giải chi tiết:

a) Xét ΔMNP, áp dụng định lý Py-ta-go ta có:

MP2+NM2=NP2

MP2=NP2NM2=5232=16

MP=4cm.

Diện tích ΔMNP có: MP.MN2=3.42=6cm2

b) Ta có: {HEMPHDMN(gt)HEM=HDM=900

Xét tứ giác MDHE có: DME=MDH=HEM=900MDHE là hình chữ nhật (dhnb)

c) Ta có: SMNP=12MN.MP=12MH.NP

MH.NP=MN.MPMH.5=3.4MH=125=2,4cm.

Lại có MDHE là hình chữ nhật (cmt) MH=DE=2,4cm(hai đường chéo hình chữ nhật).

d)Vì MDHE là hình chữ nhật (cmt)

DEH=MHE (tính chất hình chữ nhật)

Xét ΔvHEPA là trung điểm của HP(gt)EA là đường trung tuyến của tam giác HEP.

EA=HP2=HA (tính chất trong tam giác vuông có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy)

ΔHAE là tam giác cân tại A (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

AHE=AEH (tính chất tam giác cân)

MHE+EHA=900(gt)

DEH+AEH=900

DEA=900

LG bài 6

Lời giải chi tiết:

a+b=1 nên ta có:

S=a3+b3+3ab(a2+b2)+6a2b2(a+b)=(a+b)(a2ab+b2)+3ab(a2+b2)+6a2b2.1=1.(a2ab+b2)+3ab(a2+b2+2ab)=a2ab+b2+3ab(a+b)2=a2ab+b2+3ab.1=a2ab+b2+3ab=a2+2ab+b2=(a+b)2=1

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 8 tại Tuyensinh247.com

 

Loigiaihay.com

Tải về

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close