TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8

Tải về

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 8

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1 (2 điểm)Chọn chữ cái trước đáp án đúng:

1.      Đa thức 12x36x212x36x2 bằng:

A.    (x+6)2(x+6)2

B.     (x6)2(x6)2

C.    (x+6)2(x+6)2

D.    (x6)2(x6)2

2.      Kết quả của phép cộng: 3x13x3+23x33x13x3+23x3là:

A.    3x+13x33x+13x3

B.     x+1x3x+1x3

C.    11

D.    3x53(3x3)3x53(3x3)

3.      Kết quả rút gọn biểu thức:(x2y)(x2+2xy+4y2)(x+2y)(x22xy+4y2)(x2y)(x2+2xy+4y2)(x+2y)(x22xy+4y2) là:

A.    16y316y3

B.     4y34y3

C.    16y316y3

D.    12y312y3

4.      Số dư khi chia đa thức: 3x42x3+x22x+23x42x3+x22x+2 cho đa thức x2x2 là:

A.    5050

B.     3434

C.    3232

D.    3030

5.      Hình vuông có độ dài đường chéo là 6cm6cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là:

A.    18cm18cm

B.     18cm18cm

C.    3cm3cm

D.    4cm4cm

6.      Một hình chữ nhật có diện tích 15m215m2. Nếu tăng chiều dài lên hai lần, chiều rộng lên ba lần thì diện tích của hình chữ nhật mới là:

A.    30m230m2

B.     45m245m2

C.    90m290m2

D.    75m275m2

7.      Cho hình thang cân ABCD(AB//CD)ABCD(AB//CD)A=1350A=1350 thì CC bằng:

A.    350350

B.     450450

C.    550550

D.    Không tính được.

8.      Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là:

A.    Hình thang cân

B.     Hình chữ nhật

C.    Hình thoi

D.    Hình vuông

Bài 2 (1,0 điểm)Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a)6xy+12x4y86xy+12x4y8

b)x3+2x2x2x3+2x2x2

Bài 3 (1,5 điểm)

a)Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biểu thức: (x2)2(x1)(x+1)+4(x+2)(x2)2(x1)(x+1)+4(x+2)

b)Tìm xx biết: (2x)(2+x)=3(2x)(2+x)=3

Bài 4 Thực hiện phép tính:

a)x+2x3x2+6x23xx+2x3x2+6x23x

b)4x4x24x+4:x21(2x)24x4x24x+4:x21(2x)2

Bài 5 Cho ΔABCΔABCADAD là phân giác của BAC(DBC)BAC(DBC). TừDD kẻ các đường thẳng song song với ABAB  và ACAC, chúng cắt AC,ABAC,AB tại EE  và FF.

a)Chứng minh: Tứ giác AEDFAEDF là hình thoi.

b)Trên tia ABAB lấy điểm GG  sao cho FF là trung điểm AGAG. Chứng minh: Tứ giác EFGDEFGD là hình bình hành.

c)Gọi II là điểm đối xứng của DD  qua FF , tia IAIA cắt tia DEDE tại KK. Gọi OO là giao điểm của ADAD  và EFEF. Chứng minh: GG đối xứng với KK  qua OO.

d)Tìm điều kiện của ΔABCΔABCđể tứ giác ADGIADGI là hình vuông.

Bài 6 : Tính giá trị của biểu thức:(1122)(1132)(1142)...(1120172)(1122)(1132)(1142)...(1120172)

LG bài 1

Lời giải chi tiết:

Bài 1.

1D

2C

3A

4B

5A

6C

7B

8C

LG bài 2

Lời giải chi tiết:

a)6xy+12x4y8=6x(y+2)4(y+2)=(y+2)(6x4).b)x3+2x2x2=x2(x+2)(x+2)=(x+2)(x21)=(x+2)(x+1)(x1).

LG bài 3

Lời giải chi tiết:

a)(x2)2(x1)(x+1)+4(x+2)=x24x+4x2+1+4x+8=13

Do đó giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.

b)(2x)(2+x)=34x23=0x2=1[x=1x=1.

LG bài 4

Lời giải chi tiết:

a)x+2x3x2+6x23x=(x+2)xx26x(x3)(x0,x3)=x2+2xx26x(x3)=2(x3)x(x3)=2xb)4x4x24x+4:x21(2x)2(x2;x±1)=4(x1)(x2)2.(2x)2(x1)(x+1)=4x+1.

LG bài 5

Lời giải chi tiết:

a)Xét tứ giác AFDE có: {AE//AFDF//AE(gt)AFDE là hình bình hành (dhnb)

Lại có, AD là phân giác của BAC(gt) hình bình hành AFDE là hình thoi (dhnb)

b)Vì AFDE là hình thoi (cmt)

ED=AF (tính chất hình thoi)

F  là trung điểm của AG(gt)AF=FG (tính chất trung điểm) ED=GF(=AF).

GF//ED(gt)FEDG là hình hình hành (dhnb)

c)Vì I  là điểm đối xứng của D  qua F(gt) F là trung điểm của ID (tính chất hai điểm đối xứng qua một điểm)

Xét tứ giác AIGDAGDI cắt nhau tại trung điểm F của mỗi đường (cmt)

AIGD là hình bình hành (dhnb)

AI//GD (tính chất)

GD//AK (do I,A,K thẳng hàng) (1)

Lại có, DE//AB(gt)DK//AG (2)

Từ (1) và (2) AKDG là hình bình hành (dhnb)

Mà hai đường chéo AD,GKcắt nhau tại trung điểm O nên suy ra G đối xứng với K qua O. (đpcm)

d)Hình thoi IADG là hình vuông khi và chỉ IAD=900ΔABC vuông tại A.

Thật vậy, ta có: IADG là hình vuông nên suy ra BAD=450

  mà AD là phân giác của BAC(gt)BAC=2BAD=2.450=900ΔABC vuông tại A.

LG bài 6

Lời giải chi tiết:

Bài 6.

(1122)(1132)(1142)...(1120172)=(221)(321)(421)...(201721)22.32.42...20172=(21)(2+1)(31)(3+1)......(20171)(2017+1)22.32.42...20172=1.3.2.4....2016.2018(2.3.4...2017)2=1.2.(3.4...2016)2.2017.2018(1.2.3...2017)2=1.2.2017.201822.20172=20182.2017=10092017.

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 8 tại Tuyensinh247.com

Loigiaihay.com

Tải về

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close