GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8Tải vềĐáp án và lời giải chi tiết Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 8 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài Bài 1 (2 điểm)Chọn chữ cái trước đáp án đúng: 1. Đa thức 12x−36−x212x−36−x2 bằng: A. −(x+6)2−(x+6)2 B. (−x−6)2(−x−6)2 C. (−x+6)2(−x+6)2 D. −(x−6)2−(x−6)2 2. Kết quả của phép cộng: 3x−13x−3+−23x−33x−13x−3+−23x−3là: A. 3x+13x−33x+13x−3 B. x+1x−3x+1x−3 C. 11 D. 3x−53(3x−3)3x−53(3x−3) 3. Kết quả rút gọn biểu thức:(x−2y)(x2+2xy+4y2)−(x+2y)(x2−2xy+4y2)(x−2y)(x2+2xy+4y2)−(x+2y)(x2−2xy+4y2) là: A. −16y3−16y3 B. −4y3−4y3 C. 16y316y3 D. −12y3−12y3 4. Số dư khi chia đa thức: 3x4−2x3+x2−2x+23x4−2x3+x2−2x+2 cho đa thức x−2x−2 là: A. 5050 B. 3434 C. 3232 D. 3030 5. Hình vuông có độ dài đường chéo là 6cm6cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là: A. √18cm√18cm B. 18cm18cm C. 3cm3cm D. 4cm4cm 6. Một hình chữ nhật có diện tích 15m215m2. Nếu tăng chiều dài lên hai lần, chiều rộng lên ba lần thì diện tích của hình chữ nhật mới là: A. 30m230m2 B. 45m245m2 C. 90m290m2 D. 75m275m2 7. Cho hình thang cân ABCD(AB//CD)ABCD(AB//CD) có ∠A=1350∠A=1350 thì ∠C∠C bằng: A. 350350 B. 450450 C. 550550 D. Không tính được. 8. Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Bài 2 (1,0 điểm)Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a)6xy+12x−4y−86xy+12x−4y−8 b)x3+2x2−x−2x3+2x2−x−2 Bài 3 (1,5 điểm) a)Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biểu thức: (x−2)2−(x−1)(x+1)+4(x+2)(x−2)2−(x−1)(x+1)+4(x+2) b)Tìm xx biết: (2−x)(2+x)=3(2−x)(2+x)=3 Bài 4 Thực hiện phép tính: a)x+2x−3−x2+6x2−3xx+2x−3−x2+6x2−3x b)4x−4x2−4x+4:x2−1(2−x)24x−4x2−4x+4:x2−1(2−x)2 Bài 5 Cho ΔABCΔABC có ADAD là phân giác của ∠BAC(D∈BC)∠BAC(D∈BC). TừDD kẻ các đường thẳng song song với ABAB và ACAC, chúng cắt AC,ABAC,AB tại EE và FF. a)Chứng minh: Tứ giác AEDFAEDF là hình thoi. b)Trên tia ABAB lấy điểm GG sao cho FF là trung điểm AGAG. Chứng minh: Tứ giác EFGDEFGD là hình bình hành. c)Gọi II là điểm đối xứng của DD qua FF , tia IAIA cắt tia DEDE tại KK. Gọi OO là giao điểm của ADAD và EFEF. Chứng minh: GG đối xứng với KK qua OO. d)Tìm điều kiện của ΔABCΔABCđể tứ giác ADGIADGI là hình vuông. Bài 6 : Tính giá trị của biểu thức:(1−122)(1−132)(1−142)...(1−120172)(1−122)(1−132)(1−142)...(1−120172) LG bài 1 Lời giải chi tiết: Bài 1.
LG bài 2 Lời giải chi tiết: a)6xy+12x−4y−8=6x(y+2)−4(y+2)=(y+2)(6x−4).b)x3+2x2−x−2=x2(x+2)−(x+2)=(x+2)(x2−1)=(x+2)(x+1)(x−1). LG bài 3 Lời giải chi tiết: a)(x−2)2−(x−1)(x+1)+4(x+2)=x2−4x+4−x2+1+4x+8=13 Do đó giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. b)(2−x)(2+x)=3⇔4−x2−3=0⇔x2=1⇔[x=1x=−1. LG bài 4 Lời giải chi tiết: a)x+2x−3−x2+6x2−3x=(x+2)x−x2−6x(x−3)(x≠0,x≠3)=x2+2x−x2−6x(x−3)=2(x−3)x(x−3)=2xb)4x−4x2−4x+4:x2−1(2−x)2(x≠2;x≠±1)=4(x−1)(x−2)2.(2−x)2(x−1)(x+1)=4x+1. LG bài 5 Lời giải chi tiết: a)Xét tứ giác AFDE có: {AE//AFDF//AE(gt)⇒AFDE là hình bình hành (dhnb) Lại có, AD là phân giác của ∠BAC(gt)⇒ hình bình hành AFDE là hình thoi (dhnb) b)Vì AFDE là hình thoi (cmt) ⇒ED=AF (tính chất hình thoi) Mà F là trung điểm của AG(gt)⇒AF=FG (tính chất trung điểm) ⇒ED=GF(=AF). Mà GF//ED(gt)⇒FEDG là hình hình hành (dhnb) c)Vì I là điểm đối xứng của D qua F(gt) ⇒F là trung điểm của ID (tính chất hai điểm đối xứng qua một điểm) Xét tứ giác AIGD có AG và DI cắt nhau tại trung điểm F của mỗi đường (cmt) ⇒AIGD là hình bình hành (dhnb) ⇒AI//GD (tính chất) ⇒GD//AK (do I,A,K thẳng hàng) (1) Lại có, DE//AB(gt)⇒DK//AG (2) Từ (1) và (2) ⇒AKDG là hình bình hành (dhnb) Mà hai đường chéo AD,GKcắt nhau tại trung điểm O nên suy ra G đối xứng với K qua O. (đpcm) d)Hình thoi IADG là hình vuông khi và chỉ ∠IAD=900⇔ΔABC vuông tại A. Thật vậy, ta có: IADG là hình vuông nên suy ra ∠BAD=450 mà AD là phân giác của ∠BAC(gt)⇒∠BAC=2∠BAD=2.450=900⇒ΔABC vuông tại A. LG bài 6 Lời giải chi tiết: Bài 6. (1−122)(1−132)(1−142)...(1−120172)=(22−1)(32−1)(42−1)...(20172−1)22.32.42...20172=(2−1)(2+1)(3−1)(3+1)......(2017−1)(2017+1)22.32.42...20172=1.3.2.4....2016.2018(2.3.4...2017)2=1.2.(3.4...2016)2.2017.2018(1.2.3...2017)2=1.2.2017.201822.20172=20182.2017=10092017. Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 8 tại Tuyensinh247.com Loigiaihay.com
Quảng cáo
|