📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 10

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 10

Quảng cáo

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1 : Tập xác định của hàm số y=3x1x2+42xy=3x1x2+42x là:

A. (;2)(;2)                                  

B. (;2](;2]          

C. [2;+)[2;+)                            

D. (2;+)(2;+)

Câu 2 : Cho hàm số y=2x2+4x+1y=2x2+4x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (1;+)(1;+)   

B. Hàm số đồng biến trên (;1)(;1)

C. Hàm số nghịch biến trên (3;+)(3;+)

D. Hàm số đồng biến trên (;3)(;3)

Câu 3 : Để hai đồ thị hàm số y=x24xy=x24xy=x2my=x2m có hai điểm chung thì:

A. m2m2                  B. m>2m>2 

C. m2m2                   D. m<2m<2

Câu 4 : Phương trình (m2)x22x1=0(m2)x22x1=0 có nghiệm khi:

A. m1m1                  B. m1m1

C. m1m1                     D. m1m1

Câu 5 : Phương trình (x23x+2)x3=0(x23x+2)x3=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0                                   B. 1  

C. 2                                   D. 3

Câu 6 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, nội tiếp đường tròn tâm O. Khi đó AO.OBAO.OB bằng:

A. a26a26 

B. a26a26         

C. a223a223     

D. a223a223

Câu 7 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(1;5);B(2;3);C(3;3)A(1;5);B(2;3);C(3;3). Tọa độ tâm I của hình bình hành là:

A. (1;1)(1;1)   

B. (1;1)(1;1)

C. (1;1)(1;1)            

D. (1;1)(1;1)

Câu 8 : Cho sinx=35,900<x<1800sinx=35,900<x<1800. Giá trị của biểu thức P=tanx.cos2xP=tanx.cos2x bằng:

A. 12251225                B. 25122512

C. 25122512             D. 12251225

Phần II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2(2m+1)x+m2+2=0x2(2m+1)x+m2+2=0 có hai nghiệm x1;x2x1;x2 phân biệt sao cho x1(x22x1)+x2(x12x2)+14=0x1(x22x1)+x2(x12x2)+14=0.

Câu 2 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) (3x8)|113x|=3x217x+24(3x8)|113x|=3x217x+24                            

b) 2x1+x1+22=3x+22x23x+1

Câu 3 (1,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, biết CD=3AB=3a^ADC=450. AH vuông góc với CD tại H. Tính các vô hướng AH.(2AD3CD);AC.BH.

Câu 4 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;1);B(0;4);C(4;2).

a) Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho BM=kBC. Tìm k để tam giác ACM cân tại M.

b) Tìm điểm D thuộc trục Oy sao cho góc giữa hai vectơ ABAD bằng 450

Câu 5 (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (x2+4x+3)(x2+8x+14)m+2017=0 có nghiệm thỏa mãn x2+6x+60.

Lời giải chi tiết

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)

1. A

2. B

3. B

4. C

5. B

6. A

7. D

8. D

 

 

Phần II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1:

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1;x2Δ>0

(2m+1)24(m2+2)>0

4m2+4m+14m28>0

4m7>0m>74.

Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có: {x1+x2=2m+1x1x2=m2+2

x1(x22x1)+x2(x12x2)+14=0x1x22x21+x1x22x22+14=02x1x22[(x1+x2)22x1x2]+14=02(x1+x2)2+6x1x2+14=02(2m+1)2+6(m2+2)+14=08m28m2+6m2+12+14=02m28m+24=0[m=2(tm)m=6(ktm)

Vậy m=2.

Câu 2:

a) 

(3x8)|113x|=3x217x+24(3x8)|113x|=(x3)(3x8)(3x8)[|113x|x+3]=0[3x8=0|113x|x+3=0[x=83|113x|=x3[x=83{x39x266x+121=x26x+9[x=83{x38x260x+112=0[x=83{x3[x=4x=72[x=83x=4x=72

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={83;4;72}

b) 

2x1+x1+22=3x+22x23x+1

ĐKXĐ: {2x10x10

{x12x1x1.

Đặt t=2x1+x1(t0) ta có: t2=2x1+x1+2(2x1)(x1)=3x2+22x23x+1

3x+22x23x+1=t2+2

Khi đó phương trình trở thành t+22=t2+2

t2t20=0

[t=5(tm)t=4(ktm)

t=53x+22x23x+1=2722x23x+1=273x{273x04(2x23x+1)=9x2162x+729{x9x2150x+725=0{x9[x=5x=145x=5(tmĐKXĐ)

Vậy phương trình có nghiệm x=5.

Câu 3:

+)AH.(2AD3CD)=2AH.AD3AH.CD=2AH.AD.cos^HAD.

Ta có: ΔAHD^ADH=450ΔAHD vuông cân tại H. Suy ra, AH=DH^HAD=450. Kẻ BKCDΔBKC vuông cân tại KCK=KB HD=AH=KC=HK=aAD=a2.

AH(2AD3CD)=2.a.a2.cos450=2a22.22=2a2

+)AC.BH=(AH+HC)(AHAB)=AH2AB.AH0+AH.HC0AB.HC=AH2AB.HC=AB2AB.HC.cos0=AB2AB.HC=a2a.2a=a2

Câu 4:

a) Gọi M(a;b) ta có: BM=(a;b4);BC=(4;2)

BM=kBC{a=4kb4=2k{a=4kb=2k+4M(4k;2k+4)

Để tam giác ACM cân tại M thì MA=MCMA2=MC2

(4k1)2+(2k+3)2=(4k+4)2+(2k+2)28k+112k+9=32k+168k+436k=10k=518M(109;319)

Vậy M(109;319).

b) Gọi D(0;d)Oy. Ta có: AB=(1;3);AD=(1;d1)

cos(AB;AD)=AB.ADAB.AD=1+3d3101+(d1)2=3d210d22d+212=3d210d22d+25d22d+2=3d2{3d205d210d+10=9d212d+4{d23[d=32d=1d=32D(0;32)

Vậy D(0;32)

Câu 5:

(x2+4x+3)(x2+8x+14)m+2017=0(x2+6x+92x6).(x2+6x+9+2x+6)m+2017=0(x2+6x+9)2(2x+6)2m+2017=0(x+3)44(x+3)2m+2017=0

Đặt t=(x+3)20, khi đó phương trình trở thành t24tm+2017=0t24t+2017=m.

Ta có: x2+6x+60

x2+6x+93

(x+3)23t3

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số f(t)=t24t+2017(0t3) và đường thẳng y=m song song với trục hoành.

Xét hàm số f(t)=t24t+2017(t3) ta có BBT :

 

Dựa vào BBT ta có : để phương trình có nghiệm t[0;3] thì 2013m2017.

Vậy m[2013;2017].

Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close