Đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán Cánh diều - Đề số 4

Tải về

Số gồm 8 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục và 1 đơn vị được viết là ... Hình chữ nhật có chiều dài là 5m 36cm, chiều rộng là 9 dm ....

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục và 1 đơn vị được viết là:

A. 8 521                    

B. 85 021                  

C. 80 521                  

D. 85 012

Câu 2. Trong hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:

A. 10 góc vuông      

B. 6 góc vuông         

C. 8 góc vuông         

D. 4 góc vuông

Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài là 5m 36cm, chiều rộng là 9 dm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 4824 cm               

B. 1 252 dm              

C. 1 252 cm              

D. 626 cm

Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ:

A. 2 giờ                     

B. 12 giờ 10 phút                 

C. 1 giờ 10 phút       

D. 2 giờ 1 phút

Câu 5. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:

A. Một ngày có 24 giờ

B. Tháng 7 có 31 ngày

C. Tháng 8 có 30 ngày

D. Một năm có 12 tháng

Câu 6. Việt gieo một con xúc xắc. Khả năng nào sau đây chắc chắn xảy ra:

A. Số chấm xuất hiện là số lẻ

B. Số chấm xuất hiện là số chẵn

C. Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 7

D. Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 1

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 2. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 044                  

58 632 – 25 434       

20 092 x 4                 

97 075 : 5

Câu 3. Số?

6 m = …….. mm                 

17 000 ml = …….. $\ell $

19 kg = …….. g                   

3 dm = ……. mm

Câu 4. Một đội công nhân ngày thứ nhất sửa được 1 629 m đường. Ngày thứ hai sửa được số mét đường bằng số mét đường của ngày thứ nhất giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được đoạn đường dài bao nhiêu mét?

Câu 5. Tìm số bị chia nhỏ nhất của một phép chia có dư, biết thương là số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và còn dư 5.



Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục và 1 đơn vị được viết là:

A. 8 521                    

B. 85 021                  

C. 80 521                  

D. 85 012

Phương pháp

Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Lời giải

Số gồm 8 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục và 1 đơn vị được viết là 85 021

Chọn B

Câu 2. Trong hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:

A. 10 góc vuông      

B. 6 góc vuông         

C. 8 góc vuông         

D. 4 góc vuông

Phương pháp

Sử dụng ê ke để kiểm tra và đếm số góc vuông.

Lời giải

Trong hình trên có 8 góc vuông.

Chọn C

Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài là 5m 36cm, chiều rộng là 9 dm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 4824 cm               

B. 1 252 dm              

C. 1 252 cm              

D. 626 cm

Phương pháp

Đổi 5m 36cm và 9 dm sang đơn vị cm

Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2

Lời giải

Đổi 5m 36cm = 536 cm

      9 dm = 90 cm

Chu vi hình chữ nhật đó là: (536 + 90) x 2 = 1 252 (cm)

Chọn C

Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ:

A. 2 giờ                     

B. 12 giờ 10 phút                 

C. 1 giờ 10 phút       

D. 2 giờ 1 phút

Phương pháp

Quan sát tranh để xác định thời gian trên đồng hồ

Lời giải

Đồng hồ chỉ 12 giờ 10 phút

Chọn B

Câu 5. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:

A. Một ngày có 24 giờ

B. Tháng 7 có 31 ngày

C. Tháng 8 có 30 ngày

D. Một năm có 12 tháng

Phương pháp

Đọc các khẳng định để xác định câu sai

Lời giải

Khẳng định sai là: Tháng 8 có 30 ngày

Chọn C

Câu 6. Việt gieo một con xúc xắc. Khả năng nào sau đây chắc chắn xảy ra:

A. Số chấm xuất hiện là số lẻ

B. Số chấm xuất hiện là số chẵn

C. Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 7

D. Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 1

Phương pháp

Em chọn khả năng chắc chắn xảy ra khi gieo xúc xắc

Lời giải

Khả năng nào sau đây chắc chắn xảy ra: Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 7

Chọn C

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống:

Phương pháp

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

Lời giải

a) 1 538 + …… = 6 927

    6 927 – 1 538 = 5 389

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 5 389

b) …… : 3 = 12 526

12 526 x 3 = 37 578

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 37 578

c) 4 x ……. = 67 400

    67 400 : 4 = 16 850

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 16 850

Câu 2. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 044                  

58 632 – 25 434                   

20 092 x 4                 

97 075 : 5

Phương pháp

- Đặt tính

- Với phép cộng, phép trừ, phép nhân: Tính lần lượt từ phải sang trái

- Với phép chia: Chia lần lượt từ trái sang phải

Lời giải

Câu 3. Số?

6 m = …….. mm                             

17 000 ml = …….. $\ell $

19 kg = …….. g                               

3 dm = ……. mm

Phương pháp

Áp dụng cách đổi:

1 m = 1 000 mm  ;  1 000 ml = $1\,\ell $

1 kg = 1 000 g  ;  1 dm = 100 mm

Lời giải

6 m = 6 000 mm                               

17 000 ml = 17 $\ell $

19 kg = 19 000 g                              

3 dm = 300 mm

Câu 4. Một đội công nhân ngày thứ nhất sửa được 1 629 m đường. Ngày thứ hai sửa được số mét đường bằng số mét đường của ngày thứ nhất giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được đoạn đường dài bao nhiêu mét?

Phương pháp

- Tìm số mét đường ngày thứ hai sửa được = Số mét đường ngày thứ nhất sửa được : 3

- Tìm số mét đường cả hai ngày sửa được

Lời giải

Số mét đường ngày thứ hai sửa được là:

1 629 : 3 = 543 (m)

Cả hai ngày đội công nhân sửa được số mét đường là:

1 629 + 543 = 2 172 (m)

Đáp số: 2 172 m đường

Câu 5. Tìm số bị chia nhỏ nhất của một phép chia có dư, biết thương là số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và còn dư 5.

Phương pháp

- Tìm số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau

- Tìm số chia nhỏ nhất

- Số bị chia = thương x số chia + số dư

Lời giải

Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: 10 234. Vậy thương là: 10 234

Số dư bằng 5, suy ra số chia nhỏ nhất bằng 6

Vậy số bị chia nhỏ nhất của phép chia đó là:

10 234 x 6 + 5 = 61 409

 


Tải về

Quảng cáo
close