Đầy đủ tất cả các môn
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Đề số 4 - Đại số 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Đề số 4 - Đại số 10 Quảng cáo
Đề bài Câu I (3 điểm). Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau. a) ∀n∈N : 4n2 chia hết cho n. b) ∀x∈R:x2−6x+10>0 c) ∃x∈Q:x2−7≠7x d) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 e) √9 là số vô tỉ f) Paris là thủ đô của nước Pháp Câu II (3 điểm). Cho các tập hợp A={−3;5;6}B={x∈R:x2−4x−5=0}C={x∈N:(x−2)(x2+5x−6)=0} 1) Viết tập hợp B và C dưới dạng liệt kê các phần tử. Tìm A∩B;A∪C 2) Tìm (A∪B)∖C;(A∖B)∩C Câu III (3 điểm). Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm A∩B;A∪B. a) A=[−3;5) và B=[1;+∞) b) A={x∈R:x≤3} và B={x∈R:|x|>2} Câu IV (1 điểm). Cho hai tập hợp A=[a;a+1];B=[b;b+2]. Các số a và b thỏa mãn điều kiện gì để A∩B≠∅? Lời giải chi tiết Câu I (3 điểm). Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau. a) ∀n∈N : 4n2 chia hết cho n. Mệnh đề sai vì với n=0 thì không có số nào chia hết cho 0. MĐ phủ định: ∃n∈N: 4n2 không chia hết cho n. b) ∀x∈R:x2−6x+10>0 Mệnh đề đúng vì: x2−6x+10=x2−6x+9+1=(x−3)2+1>0,∀x∈R MĐ phủ định: ∃x∈R:x2−6x+10≤0 c) ∃x∈Q:x2−7≠7x Mệnh đề đúng, chẳng hạn x=0∈Q mà 02−7=−7≠7.0=0. MĐ phủ định: ∀x∈Q:x2−7=7x. d) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 MĐ đúng theo định lý tổng ba góc của một tam giác. MĐ phủ định: Tổng ba góc của một tam giác không bằng 1800. e) √9 là số vô tỉ MĐ sai vì √9=3 là số hữu tỉ. MĐ phủ định: √9 không là số vô tỉ. f) Paris là thủ đô của nước Pháp. MĐ đúng. MĐ phủ định: Paris không là thủ đô của nước Pháp. Câu II (3 điểm). Cho các tập hợp A={−3;5;6}B={x∈R:x2−4x−5=0}C={x∈N:(x−2)(x2+5x−6)=0} 1) Viết tập hợp B và C dưới dạng liệt kê các phần tử. Tìm A∩B;A∪C Ta có: x2−4x−5=0⇔[x=−1x=5⇒B={−1;5}(x−2)(x2+5x−6)=0⇔[x−2=0x2+5x−6=0⇔[x=2∈Nx=1∈Nx=−6∉N⇒C={1;2}A={−3;5;6},B={−1;5},C={1;2}⇒A∩B={5}A∪C={1;2;−3;5;6} 2) Tìm (A∪B)∖C;(A∖B)∩C A∪B={−3;−1;5;6}(A∪B)∖C={−3;−1;5;6}A∖B={−3;6}(A∖B)∩C=∅ Câu III (3 điểm). Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm A∩B;A∪B. a) A=[−3;5) và B=[1;+∞) A∩B=[1;5)A∪B=[−3;+∞) b) A={x∈R:x≤3} và B={x∈R:|x|>2} A={x∈R:x≤3}=(−∞;3]|x|>2⇔[x>2x<−2⇒B=(−∞;−2)∪(2;+∞) A∩B=(−∞;−2)∪(2;3]A∪B=R Câu IV (1 điểm). Cho hai tập hợp A=[a;a+1];B=[b;b+2]. Các số a và b thỏa mãn điều kiện gì để A∩B≠∅ Ta có: A∩B=∅⇔[a+1<ba>b+2⇔[b>a+1b<a−2 ⇒A∩B≠∅ ⇔{b≤a+1b≥a−2 ⇔a−2≤b≤a+1 Vậy để A∩B≠∅ thì a−2≤b≤a+1. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|