Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương II - Phần 2 - Sinh học 10

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương II - Phần 2 - Sinh học 10

Quảng cáo

Đề bài

Câu 1. Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?

A. Hình bầu dục                B. Hình cầu

C. Hình chữ nhật               D. Hình vuông

Câu 2. Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?

A. Tỉ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh

B. Tỉ lệ S/V nhỏ giúp vi khuẩn hạn chế mất năng lượng khi hoạt động

C. Kẻ thù khó phát hiện

D. Dễ xâm nhập và tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn.

Câu 3. Cho các đặc điểm sau: nhân sơ, tế bào chất không có hệ thống nội màng, bên ngoài có thành tế bào bảo vệ. Xác định tên cấu trúc này?

A. Tế bào thực vật

B. Vi khuẩn

C. Nấm

D. Tế bào động vật

Câu 4. Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu tím, vi khuẩn Gram âm có màu đỏ. Biết được sự khác biệt này chúng ta có thể sử dụng

A. phân loại các loại vi khuẩn vào các bậc phân loại khác nhau.

B. để sản xuất vacxin.

C. các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.

D. các loại môi trường nuôi cấy phù hợp với từng loại vi khuẩn.

Câu 5. Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?

A. Màng sinh chất.                 B. Ti thể.

C. Lông, roi                            D. Vỏ nhày

Câu 6. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ

A. Kitin                            B. Peptiđôglican

C. Xenlulôzơ                   D. Cacbohiđrat

Câu 7. Gọi là tế bào nhân sơ vì

A. chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền

B. không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất

C. chưa có màng bao bọc khối tế bào chất

D. không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng

Câu 8. Xét bảng sau

Tổ hợp đúng nội dung ở 2 bên bảng là

A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a

B. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a

C. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a

D. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d

Câu 9. Điều nào sau đây tiến hóa ở sinh vật nhân chuẩn sau khi chúng tách ra từ các sinh vật nhân sơ

A. ADN.

B. Màng nhân.

C. Lớp kép phospholipit.

D. Protein.

Câu 10. Ở tế bào động vật, bên ngoài màng sinh chất có cấu trúc được tạo thành từ

A. xenlulo                       B. Glicoprotein

C. kiti                              D. peptidoglican

Câu 11. Cho các phát biểu sau, số phát biểu sai khi nói về vi sinh vật là:

(1).  Đa số vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được.

(2). Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định

(3). Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp

(4).  Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực

(5). Vi sinh vật có khả năng trao đổi chất nhanh, sinh trưởng nhanh, sinh sản nhanh do có kích thước nhỏ, cấu tạo đơn giản.

A. 1                                        B. 4

C. 2                                        D. 3

Câu 12. Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây chứa nhiều ti thể nhất?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào cơ tim

C. Tế bào hồng cầu.

D. Tế bào xương.

Câu 13. Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Ếch con sinh ra có đặc điểm của loài ếch nào? Vì sao?

A. Loài ếch A do ếch con mang nhân của A

B. Loài ếch B do ếch con mang nhân của loài ếch B

C. Cả 2 loài AB, vì ếch con mang mang nhân của B và được nuôi từ tế bào chất A

D. Loài ếch A do ếch con được nuôi từ tế bào chất loài A

Câu 14. Bào quan này có tên gọi là gì?

A. Bộ máy gôngi                    B. Ti thể

C. Màng sinh chất                  D. Lục lạp

Câu 15. Bào quan được cấu tạo cơ bản gồm 2 thành phần là: 2 lớp photpholipit và prôtêin. Bào quan này có tên là:

A. Ribôxôm

B. Nhân

C. Màng sinh chất

D. Lưới nội chất hạt

Câu 16. Tế bào bạch cầu trong cơ thể người có 2 bào quan phát triển. Đó là 2 bào quan nào?

A. Thể gongi, riboxôm

B. Không bào, ti thể

C. Lưới nội chất hạt, lizôxôm

D. Lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt

Câu 17. Hoa và lá đều được cấu tạo từ tế bào thực vật. Nhưng tại sao hoa đẹp và thơm hơn lá?

A. Do trong tế bào của hoa chứa nhiều loại vitamin có màu sắc khác nhau.

B. Do tế bào hoa nhận được nhiều tia sáng hơn tế bào lá

C. Do trong tế bào hoa chứa nhiều chất diệp lục hơn tế bào lá

D. Do không bào của tế bào hoa chứa nhiều sắc tố.

Câu 18. Nồng độ glucôzơ trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Theo em tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ bằng cách nào? Vì sao?

A. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước lớn

B. Thụ động, vì glucôzơ trong máu cao hơn trong nước tiểu

C. Chủ động, vì glucôzơ là chất dinh dưỡng nuôi cơ thể

D. Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước rất lớn

Câu 19. Ngâm tế bào thực vật vào môi trường A thấy có hiện tượng co chất nguyên sinh. Sau đó chuyển tế bào sang môi trường B thấy có hiện tượng phản co nguyên sinh. Xác định tên 2 môi trường A và B?

A. A là môi trường ưu trương và B là môi trường nhược trương

B. A là môi trường nhược trương và B là môi trường ưu trương

C. A là môi trường đẳng trương và B là môi trường nhược trương

D. A là môi trường nhược trường và B là môi trường đẳng trương

Câu 20. Khi tiến hành ẩm bào, bằng cách nào tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh tế bào để đưa vào tế bào?

A. Dù là tế bào thì vẫn có giác quan tương tự hệ thần kinh

B. Vật chất di truyền là ADN nằm trong nhân tế bào chọn lựa

C. Phân tử lipit trên màng sinh chất để thu nhận thông tin cho tế bào

D. Trên màng sinh chất có các thụ thể đặc hiệu với một số chất xác định

Câu 21. Chất nào được vận chuyển qua màng sinh chất nhờ sự biến dạng của màng?

A. CO2

B. Na+

C. Hoocmon insulin

D. Rượu etilic

Câu 22. Câu có nội dung đúng sau đây là:

A. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng

B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao

C. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động

D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu

Câu 23. Ngâm tế bào A vào nước cất. Sau một thời gian thấy tế bào trương phồng lên rồi vỡ ra. Xác định tên tế bào?

A. Hồng cầu                          B. Thực vật

C. Vi khuẩn                            D. Nấm

Câu 24. Có mấy phát biểu sau đây là đúng?

(1) Mọi lá cây đều có màu xanh lục

(2) Tế bào quang hợp của lá cây luôn chứa chất diệp lục

(3) Quang hợp là quá trình chuyển hóa vật chất

(4) Ở thực vật, chỉ tế bào lá mới có thể quang hợp

A. 4                                        B. 1

C. 3                                        D. 2

Câu 25. Vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?

A. Vì gan có chức năng lọc máu

B. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể

C. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường

D. Vì gan có chức năng giải độc

Câu 26. Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn giống với tế bào nhân sơ là:

A. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất...

B. Có thành tế bào

C. Có màng sinh chất

D. Có màng nhân

Câu 27. Sinh vật nào sau có cấu tạo tế bào nhân sơ?

A.  Vi khuẩn                           B. Vi rút

C. Thực vật                            D. Nấm

Câu 28. Tế bào nhân sơ và nhân thực được phân chia chủ yếu dựa trên đặc điểm về

A. thành phần cấu tạo tế bào chất 

B. Cấu tạo nhân

C. Cấu trúc ADN 

D. Cấu trúc màng sinh chất

Câu 29. Phân tử ADN của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực khác nhau cơ bản ở đặc điểm

A. Sinh vật nhân sơ thường có ADN cấu trúc dạng vòng, sinh vật nhân thực có ADN cấu trúc dạng thẳng

B. Sinh vật nhân sơ thường có ADN cấu trúc dạng thẳng, sinh vật nhân thực có ADN cấu trúc dạng vòng

C. Sinh vật nhân sơ có ADN cấu trúc dạng vòng và thẳng, sinh vật nhân thực chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng

D. Sinh vật nhân sơ chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng, sinh vật nhân thực chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng

Câu 30. So với tế bào nhân thực, điểm khác biệt trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:

A. Được bao bọc bởi lớp màng sinh chất

B. Không có hệ thống nội màng, bào quan và khung tế bào.

C. Chỉ chứa riboxom và 1 số bào quan có màng bao bọc

D. Thực hiện chức năng tổng hợp các loại protein cho tế bào.

Lời giải chi tiết

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B

2.B

3.B

4.A

5.B

6.B

7.A

8.B

9.B

10.B

11.A

12.B

13.C

14.D

15.C

16.C

17.D

18.C

19.A

20.D

21.C

22.A

23.A

24.D

25.D

26.C

27.A

28.B

29.A

30.B

Câu 1 

Chúng sẽ có hình cầu vì chúng đá bị loại bỏ thành tế bào.

Chọn B

Câu 2 

Kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V nhỏ giúp vi khuẩn hạn chế mất năng lượng khi hoạt động.

Chọn B

Câu 3 

Tế bào vi khuẩn là nhân sơ, tế bào chất không có hệ thống nội màng, bên ngoài có thành tế bào bảo vệ.

Chọn B

Câu 4

Sự bắt màu thuốc nhuộm Gram của vi khuẩn G+ và G- là do độ dày lớp peptidoglican trên thành tế bào, ứng dụng việc này để các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh.

Chọn A

Câu 5 

Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có ti thể, quá trình hô hấp diễn ra trên màng tế bào.

Chọn B

Câu 6

Thành tế bào của nấm được cấu tạo chủ yếu từ kitin, thành vi khuẩn: Peptidoglican; thành tế bào thực vật: xenluloz

Chọn B

Câu 7

Gọi là tế bào nhân sơ vì chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền.

Chọn A

Câu 8 

Tổ hợp đúng nội dung ở 2 bên bảng là 1-d, 2-c, 3-b, 4-a.

Chọn B

Câu 9

So với tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực đã có màng nhân

Chọn B

Câu 10

Ở tế bào động vật, bên ngoài màng sinh chất có cấu trúc được tạo thành từ glicoprotein (gồm phân tử cacbohidrat liên kết với protein).

Chọn B

Câu 11

Phát biểu sai là (3) VSV có phân bố rất rộng

Chọn A

Câu 12 

Tế bào nào hoạt động càng nhiều thì càng nhiều ti thể. Tế bào cơ tim sẽ có nhiều ti thể nhất.

Chọn B

Câu 13 

Ếch con sinh ra có đặc điểm của cả 2 loài AB, vì ếch con mang mang nhân của B và gen tế bào chất của A

Chọn C

Câu 14

Đó là lục lạp.

Chọn D

Câu 15 

Màng sinh chất được cấu tạo cơ bản gồm 2 thành phần là: 2 lớp photpholipit và prôtêin.

Chọn C

Câu 16 

Tế bào bạch cầu trong cơ thể người có 2 bào quan phát triển là lưới nội chất hạt, lizôxôm.

Chọn C

Câu 17 

Hoa đẹp và thơm hơn lá do không bào của tế bào hoa chứa nhiều sắc tố.

Chọn D

Câu 18

Tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ chủ động, vì glucôzơ là chất dinh dưỡng nuôi cơ thể, tế bào máu sẽ lấy lại glucôzơ, nên nó phải vận chuyển ngược chiều građien nồng độ.

Chọn C

Câu 19

A là môi trường ưu trương nên tế bào co nguyên sinh, B là môi trường nhược trương nên tế bào phản co nguyên sinh

Chọn A

Câu 20

Trên màng sinh chất có các thụ thể đặc hiệu với một số chất xác định nên tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh tế bào để đưa vào tế bào.

Chọn D

Câu 21 

Hoocmon insulin được vận chuyển qua màng sinh chất nhờ sự biến dạng của màng.

Chọn C

Câu 22

Câu có nội dung đúng là A.

B sai, có thể vận chuyển từ nơi có nồng độ cao => nồng độ thấp.

C sai, khuếch tán là hình thức vận chuyển thụ động.

D sai,thẩm thấu là vận chuyển thụ động.

Chọn A

Câu 23

Tế bào trương phồng lên rồi vỡ ra → Hồng cầu.

3 tế bào còn lại sẽ không vỡ bởi chúng có thành tế bào bảo vệ

Chọn A

Câu 24

Có 2 ý đúng là: 2, 3

(1) sai, có những lá có màu vàng,đỏ

(4) sai, phần nào có lục lạp đều có thể quang hợp

Chọn D

Câu 25 

Vì gan có chức năng giải độc nên lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan.

Chọn D

Câu 26 

Tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn đều có màng sinh chất

Các bào quan được kể trong 3phương án: A,B,D chỉ có ở tế bào nhân chuẩn

Chọn C

Câu 27 

Vi khuẩn là các sinh vật nhân sơ

Virus chưa có cấu tạo tế bào

Thực vật và Nấm là sinh vật nhân thực

Chọn A

Câu 28 

- Tế bào nhân sơ và nhận thực được đặt tên dựa theo việc đã hình thành hay chưa hình thành lớp màng nhân.

- Tế bào nhân sơ chưa có màng nhân. Tế bào nhân thực đã hình thành màng nhân.

Chọn B

Câu 29 

- Cấu trúc ADN của sinh vật nhận sơ và nhân chuẩn khác nhau.

+ ADN của sinh vật nhân sơ thường có dạng vòng, ADN sinh vật nhân thực có cấu trúc dạng thẳng.

Chọn A

Câu 30 

- Cấu tạo tế bào nhân sơ đơn giản hơn so với tế bào nhân thực.

- Trong tế bào chất của tế bào không có hệ thống nội màng, bào quan và khung tế bào.

Chọn B

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close