Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương I - Phần 2 - Sinh học 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương I - Phần 2 - Sinh học 10 Quảng cáo
Đề bài Câu 1. Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào? A. Ca, P, Cu, O B. O, H, Fe, K C. C, H, O, N D. O, H, Ni, Fe Câu 2. Điều gì xảy ra khi đưa tế bào sống vào ngăn đá trong tủ lạnh? A. Nước bốc hơi lạnh làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa tế bào nên tế bào sinh sản nhanh. B. Nước bốc hơi lạnh làm tế bào chết do mất nước C. Nước đóng băng làm giảm thể tích nên tế bào chết D. Nước đóng băng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào. Câu 3. Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là: A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ. B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin. C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic Câu 4. Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiềuchất hữu cơ khác nhau? A. Hiđrô B. Nitơ C. Cacbon D. Ôxi Câu 5. Những chất nào sau đây thuộc loại đại phân tử? A. Đường đa, Lipit, axit amin B. Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic C. Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic D. Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic Câu 6. Thành phần hóa học của ADN gồm các nguyên tố: A. C, H, O, N B. C, H, O C. C, H, O, N, P D. C, H, O, N, S, P Câu 7. Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây? A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng Câu 8. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt bay hơi cao B. nhiệt dung riêng cao C. lực gắn kết D. tính phân cực Câu 9. Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là: A. Các nguyên tố vi lượng (Zn,Mn,Mo...) B. C,H,O,N C. C,H,O D. Các nguyên tố đại lượng Câu 10. Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. dễ tách khỏi nhau B. có xu hướng liên kết với nhau. C. rất nhỏ. D. có tính phân cực. Câu 11. Hợp chát nào sau đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân A. Prôtêin B. Lipit C. Axit nuclêic D. Cacbohiđrat Câu 12. Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là A. Protein. B. Cacbonhidrat. C. Lipit. D. Axit nucleic. Câu 13. Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử A. ADN B. prôtêin. C. CO2. D. cả A và B đúng Câu 14. Cacbohidrat được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là đường đơn 6 cacbon nào? A. Glucôzơ, Tinh bột B. Glucôzơ, Xenlulôzơ C. Xenlulôzơ, Lactozơ D. Glucôzơ, Galactôzơ Câu 15. Thuật ngữ nào sau đây bao gồm các thuật ngữ còn lại? A. Phôtpho lipit B. Mỡ C. Stêrôit D. Lipit Câu 16. Loại lipit nào dưới đây là thành phần cấu tạo chủ yếu của màng sinh chất? A. Mỡ B. Carôtenôit C. Stêrôit D. Phôtpholipit Câu 17. Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây? A. Chất hữu cơ B. Đạm C. Mỡ D. Đường Câu 18. Chức năng chủ yếu của cacbohiđrat là A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia cấu tạo NST B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào C. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào D. Tham gia xây dựng cấu trúc nhân tế bào Câu 19. Một phân tử mỡ bao gồm A. 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo B. 1 phân tử glixêrôl với 1 axít béo C. 1 phân tử glixêrôl với 2 axít béo D. 3 phân tử glixêrôl với 3 axít béo. Câu 20. Mô cơ và mô gan của chúng ta chứa loại đường đa nào? A. Glicogen B. Glucozo C. Tinh bột D. Kitin Câu 21. Chất nào sau đây không phải là steroit? A. Cholesterol B. Testosterol C. Vitamin D. Sáp Câu 22. Protein có tính đa dạng cao nhất. Nguyên nhân là vì: (1) Cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân. (2) Cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit. (3) Cấu trúc không gian nhiều bậc. (4) Nhiều chức năng quan trọng đối với cơ thể. Số phương án đúng là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 23. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. Prôtêin. B. ADN. C. mARN. D. TARN. Câu 24. Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau? A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết Câu 25. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nênprôtêin có cấu trúc A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 26. Cho các hiện tượng sau: (1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc (2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua (3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng (4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 27. Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ nucleotit loại A là 35% thì tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là: A. 20% B. 10% C. 30% D. 15% Câu 28. Một gen có 1200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nucleotit loại Timin và Xitozin chiếm 15% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Mạch 1 của gen có A/G = 15/26. (2) Mạch 1 của gen có (T + X)/ (A + G) = 19/41. (3) Mạch 2 của gen có A/X = 2/3. (4) Mạch 2 của gen có (A + X)/ (T + G) = 5/7. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 29. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ G của phân tử này là A. 25% B. 20% C. 10% D. 40% Câu 30. Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là A. C, H, O, N, S. B. C, H, O, N, P. C. C, H, N, P, Mg D. C, H, O, P, Na Câu 31. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN là A. A liên kết X, G liên kết T. B. A liên kết U;T liên kết A; G liên kết X:X liên kết G. C. A liên kết T; G liên kết X. D. A liên kết U; G liên kết X. Câu 32. Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ A = 1/8 . Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử này là A. 25% B. 12,5% C. 75% D. 37,5% Câu 33. Một mạch của phân tử ADN (gen) xoắn kép có X = 350 , G = 550, A= 200, T= 400. Gen trên có A. 75 chu kì xoắn B. tỷ lệ A/G là 2/5 C. 3600 liên kết hydro D. hiều dài là 510 nm Câu 34. Chức năng của tARN là A. vận chuyển axit amin tới riboxom B. truyền đạt thông tin di truyền tới riboxom C. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền D. Tham gia cấu tạo riboxom Câu 35. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm A. Đường pentôzơ và bazơ nitơ B. Đường pentôzơ và nhóm phốtphát. C. Nhóm phốtphát và bazơ nitơ D. Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. Lời giải chi tiết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là C, H, O, N. Chọn C Câu 2 Khi đưa tế bào sống vào ngăn đá trong tủ lạnh, nước trong tế bào đóng băng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào. Chọn D Câu 3 Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là:Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic Chọn C Câu 4 Nguyên tố cacbon có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiềuchất hữu cơ khác nhau: Cacbohidrat, lipit, protein… Chọn C Câu 5 Những chất thuộc loại đại phân tử là: Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic Chọn B Câu 6 Thành phần hóa học của ADN gồm các nguyên tốC, H, O, N, S, P. Chọn D Câu 7 Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào. Chọn A Câu 8 Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có tính phân cực. Chọn D Câu 9 Các nguyên tố vi lượng có vai trò hoạt hoá các enzyme Chọn A Câu 10 Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước có tính phân cực Chọn D Câu 11 Lipit không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Chọn B Câu 12 Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là protein : có chức năng điều hoà, xúc tác, cấu tạo, vận chuyển,… Chọn A Câu 13 Liên kết hidro có ở ADN (giữa 2 mạch); ở phân tử protein (từ cấu trúc bậc 2) Chọn D Câu 14 Cacbohidrat được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là glucôzơ, galactôzơ. Chọn D Câu 15 Lipit sẽ bao gồm các thuật ngữ : mỡ, steroit ; phospholipit. Chọn D Câu 16 Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu bởi phôtpholipit và protein. Chọn D Câu 17 Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm đường. Chọn D Câu 18 Chức năng chủ yếu của cacbohiđrat là dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào. Chọn B Câu 19 Một phân tử mỡ bao gồm 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo. Chọn A Câu 20 Mô cơ và gan của chúng ta chứa glicogen (dạng tích lũy của glucose ở động vật) Chọn A Câu 21 Sáp không phải steroit Chọn D Câu 22 Protein có tính đa dạng cao nhất. Nguyên nhân là vì: (1) Cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân. (2) Cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit. (3) Cấu trúc không gian nhiều bậc. Chọn D Câu 23 Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử protein. Chọn A Câu 24 Chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau nhằm cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin. Chọn B Câu 25 Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nênprôtêin có cấu trúc bậc 1. Chọn A Câu 26 Các hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein là: 1,2,3,4 Chọn C Câu 27 Ta có A=T; G=X %A+%T+%G+%X = 100% ↔ %A+%G= 50% Đề cho %A = 35% → %G = 15%. Chọn D Câu 28 Phương pháp: Áp dụng các công thức: %A = %T = %G =%X = Cách giải: G=20% → A=30% N=1200 × 2 = 2400 → A=T=720 ; G=X=480 Xét mạch 1 của gen : T1 =A2 = 200 → T2 = A1 = T – T1 = 520. Sử dụng nguyên tắc bổ sung giữa 2 mạch của phân tử ADN ta có mạch 2 : A2=T1 = 200 ; T2 = A1 = 520 ; G2 =X1 =180 ; X2 = G1 =300 Xét các phát biểu : I. sai II đúng: III đúng, IV: Đúng Chọn D Câu 29 Phương pháp: Áp dụng nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN ta có A=T;G=X A+G=50% Cách giải: Ta có: → G=40%. Chọn D Câu 30 Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là: C, H, O, N, P Chọn B Câu 31 Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN là: A liên kết T; G liên kết X Trong ADN không chứa U. Chọn C Câu 32 Ta có A+G = 1/2 → G= Chọn D Câu 33 Ta có N = (A1+T1+G1+X1)×2= 3000 nucleotit Mỗi chu kì xoắn gồm có 20 nucleotit → số chu kì xoắn là: 3000: 20 = 150 →A sai Ta có A=A1 + T1 = 600; G=G1+X1 = 900→ B sai Số liên kết hidro: H = 2A+3G = 3900 → C sai Chiều dài: → D đúng. Chọn D Câu 34 Chức năng của tARN là vận chuyển axit amin tới riboxom. Chọn A Câu 35 Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm đường pentôzơ (5C), nhóm phốtphát và bazơ nitơ Chọn D Loigiaihay.com
Quảng cáo
|