Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Tìm \(\left| x \right|\) biết: a) \(x = {{ - 7} \over 3}\) b) \(x = {{ - 4} \over { - 3}}\) c) \(x = {{10} \over 3}\) d) \(x = {1 \over { - 4}}\) Bài 2: Tìm x biết: a) \(\left| x \right|\) = \({{12} \over {31}}\) b) \(\left| x \right|= 0\) c) \(\left| x \right|\) = \(\left| {{{ - 5} \over 7}} \right|\) Bài 3: Cho số hữu tỉ \(x={{a - 4} \over 5}\), với giá trị nào của a thì: a) x là số dương? b) x là số âm? c) x không là số dương cũng không là số âm? LG bài 1 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\left| a \right| = \left\{ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: a) \(x = {{ - 7} \over 3}\) thì \(\left| x \right| = {7 \over 3}\). b) \(x = {{ - 4} \over { - 3}}= {4 \over 3}\) thì \(\left| x \right|= {4 \over 3}\). c) \(x = {{10} \over 3}\) thì \(\left| x \right|= {{10} \over 3}\). d) \(x = {1 \over { - 4}}= {{ - 1} \over 4}\) thì \(\left| x \right| = {1 \over 4}\). LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: \(\left| x \right| = a\left( {a \ge 0} \right)\) thì \(x=a\) hoặc \(x=-a\) Lời giải chi tiết: a) \(\left| x \right| = {{12} \over {31}}\) thì \(x = {{12} \over {31}}\) hoặc \(x = {{ - 12} \over {31}}\). a) \(\left| x \right| = 0\) thì \(x = 0\). b) \(\left| x \right| = \left| {{{ - 5} \over 7}} \right|\) \( \Rightarrow \left| x \right|= {5 \over 7}\) thì \(x = {5 \over 7}\) hoặc \({{ - 5} \over 7}\). LG bài 3 Phương pháp giải: Số hữu tỉ dương có tử và mẫu cùng dấu Số hữu tỉ âm có tử và mẫu trái dấu Lời giải chi tiết: a) Vì \(5 > 0\) nên \(\frac{{a - 4}}{5} > 0\) thì \(a – 4 > 0 \Rightarrow a > 4\). b) Vì \(5 > 0\) nên \(\frac{{a - 4}}{5} < 0\) \(a – 4 < 0 \Rightarrow a < 4\). c) Ta có \(\frac{{a - 4}}{5} =0\) thì \(a – 4 = 0 \Rightarrow a = 4\). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|