Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 6

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 6

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng sau biểu thị cho số nào? \(5.10000 +4.1000 +3.100 +1\)

Bài 2. Viết các số sau bằng số La Mã: 

a) \(19\)           b) \(26\)

Bài 3. Dùng 4 chữ số 1; 2; 3;4 viết tất cả các số có hai chữ số .

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng: \(\overline {abcde}  = a.10000 + b.1000 + c.100 + d.10 + e\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(5.10000 +4.1000 +3.100 +1\) nghĩa là chữ số 5 ở vị trí hàng chục nghìn, chữ số 4 ở vị trí hàng nghìn, chữ số 3 ở vị trí hàng trăm và chữ số 1 ở vị trí hàng đơn vị, chữ số hàng chục là 0.

Vậy tổng trên biểu thị số \(54301.\)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng cách đọc và ghi số La Mã.

Lời giải chi tiết:

a) \(19 = XIX\);     

b) \(26 = XXVI\);

LG bài 3

Phương pháp giải:

Chọn ra 2 chữ số để lập thành số thỏa mãn đề bài (lưu ý hai chữ số có thể trùng nhau)

Lời giải chi tiết:

Các số có hai chữ số thỏa mãn đề bài là: \(11; 22; 33; 44; 12; 21; 13; 31; 14; 41; 23; 32; 24; 42; 34; 43.\)

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close