Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 2 - Đại số 8 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Giả sử tất cả các phân thức trong đề bài đều có nghĩa. Bài 1. Tìm m, biết : \({{\left( {x - 2} \right)m} \over {ym}} = {{{x^2} - 4} \over {\left( {x + 2} \right)y}}.\) Bài 2. Chứng minh hai phân thức sau bằng nhau : \({{{x^2}\left( {x - 1} \right)} \over {x{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} = {x \over {x - 1}}.\) Bài 3. Đưa các phân thức sau về cùng mẫu thức : a) \({{3x + 2} \over {{x^2} - 2x + 1}}\) và \({1 \over {{x^2} - 1}}\) b) \({{x + 1} \over {x - 1}}\) và \({{3x} \over {1 - {x^2}}}.\) LG bài 1 Áp dụng: \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} \Leftrightarrow a.d = b.c\) Rút gọn rồi rút m theo x Lời giải chi tiết: Ta có : \({{\left( {x - 2} \right)m} \over {ym}} = {{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {y\left( {x + 2} \right)}}\) Vậy \(m = x + 2.\) LG bài 2 Phương pháp giải: Rút gọn phân thức bên trái rồi chứng minh VT=VP Lời giải chi tiết: Ta có : \({{{x^2}\left( {x - 1} \right)} \over {x{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} = {{{x^2}\left( {x - 1} \right)} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {x \over {x - 1}}\)(đpcm). LG bài 3 Phương pháp giải: Quy đồng mẫu thức các phân thức Lời giải chi tiết: Bài 3. a) Ta có :\({{3x + 2} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{\left( {3x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}};\) \({1 \over {{x^2} - 1}} = {1 \over {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} = {{x - 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}}.\) b) Ta có : \({{x + 1} \over {x - 1}} = {{ - \left( {x + 1} \right)} \over { - \left( {x - 1} \right)}} = {{ - \left( {x + 1} \right)} \over {1 - x}} = {{ - \left( {x + 1} \right)\left( {1 + x} \right)} \over {\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x} \right)}} \)\(\;= {{ - {{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {1 - {x^2}}}\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|