Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 7

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 7

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) \(1 - 0,\left( 7 \right) + {5 \over 3}\)

b) \(0,\left( 2 \right)+0,\left( 8 \right)\) 

Bài 2: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn thành phân số: \(2,12\left( {345} \right)\)

Bài 3: Viết phân số sau thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn:

\({1 \over 8};{{20} \over 7}.\)

Bài 4 : Tìm x biết \(\left| {x - 0,\left( 1 \right)} \right| = 1,\left( 9 \right)\).

LG bài 1

Phương pháp giải:

Đổi số thập phân về dạng phân số, rồi thực hiện phép cộng trừ các phân số.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có : \(0,\left( 7 \right) = {7 \over 9} \) 

\(\Rightarrow 1 - 0,\left( 7 \right) + {5 \over 3} = 1 - {7 \over 9} + {5 \over 3} \)

\( = \frac{9}{9} - \frac{7}{9} + \frac{{15}}{9} = \frac{{17}}{9}\)

b) \(0,\left( 2 \right) + 0,\left( 8 \right) = {2 \over 9} + {8 \over 9} = {{10} \over 9}.\)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp về dạng phân số 

+) Lấy số tạo bởi phần bất thường và chu kì trừ đi phần bất thường làm tử. 

+) Mẫu số là số gồm các chữ số \(9\) và kèm theo là các chữ số $0$; số chữ số \(9\) bằng số chữ số trong chu kỳ, số chữ số 0 bằng số chữ số của phần bất thường.

Lời giải chi tiết:

\(2,12\left( {345} \right) = 2 + {{12345 - 12} \over {99900}} = 2 + {{4111} \over {33300}} \)\(\;= {{70711} \over {33300}}.\)

LG bài 3

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính chia theo hàng dọc hoặc dùng máy tính cầm tay

Lời giải chi tiết:

\({1 \over 8} = 0,125;\,\,\,{{20} \over 7} = 2,\left( {857142} \right).\)

LG bài 4

Phương pháp giải:

Đổi số thập phân về dạng phân số 

Sử dụng \(\left| x \right| = a\left( {a \ge 0} \right) \Rightarrow x = a\) hoặc \(x =  - a\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(0,\left( 1 \right) = {1 \over 9};\)\(1,\left( 9 \right) =1+0,(9)\)\(=1+9.0,(1)= 1 + 9.{1 \over 9} = 2\)

Suy ra  \(\left| {x - 0,\left( 1 \right)} \right| = 1,\left( 9 \right)\)

\(\Rightarrow \left| {x - {1 \over 9}} \right| = 2\)

\( \Rightarrow x - {1 \over 9} = 2\)  hoặc \(x - {1 \over 9} =  - 2 \)

\(\Rightarrow x = {{19} \over 9}\)  hoặc \(x =  - {{17} \over 9}.\)

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close