Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 6Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 6 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Tính a ) \({2^2}\;{.2^{3\;}}\; + {\rm{ }}{5^6}\;:{\rm{ }}{5^3}\) ; b) \(15.\left\{ {32:\left[ {6-5 + 5.\left( {9:3} \right)} \right]} \right\}.\) Bài 2. Tìm x ∈ N biết : a) \(720:\left[ {41-\left( {2x - 5} \right)} \right] = {2^3}.5\) ; b) \(80-({4.5^2}-{3.2^3}) = {2^{10\;}} - \left( {x - 4} \right).\) LG bài 1 Phương pháp giải: Nếu các biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự sau: () → [] → {}. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc - Nếu chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân, chia, ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. - Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến phép nhân và phép chia, cuối cùng đến phép cộng và trừ. Lời giải chi tiết: a ) \({2^2}{.2^3} + {5^6}:{5^{3\;}} = 32 + 125 = 157.\) b) \(\begin{array}{*{20}{l}} LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương Muốn tìm trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết Lời giải chi tiết: a) \(\begin{array}{*{20}{l}} b) \(\begin{array}{*{20}{l}} Loigiaihay.com
Quảng cáo
|