Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 7 - Chương 4 – Đại số 7

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1: Cho \(P(x) = {x^3} - 3m{\rm{x}} + {m^2};\)\(\;Q(x) = {x^2} + (3m + 2)x + {m^2}.\) Tìm m sao cho \(P( - 1) = Q(2).\)

Bài 2: Cho đa thức: \(f(x) = m{\rm{x}} + n.\)

Tìm m, n biết \(f(0) = 2;f( - 1) = 3\).

Bài 3: Cho đa thức \(A(x) =  - 15{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^4} - 3{{\rm{x}}^2} + 7{{\rm{x}}^2} - 8{{\rm{x}}^3} - {x^4} + 10 - 7{{\rm{x}}^3}\).

a) Thu gọn đa thức trên.

b) Tính \(A( - 1)\) và \(A(1)\).   

LG bài 1

Phương pháp giải:

Thay x=-1 vào P và x=2 vào Q

Rồi cho P=Q giải ra tìm m

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{  & P( - 1) = {( - 1)^3} - 3m( - 1) + {m^2} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= {m^2} + 3m - 1.  \cr  & Q(2) = {2^2} + (3m + 2).2 + {m^2} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\,= 4 + 6m + 4 + {m^2} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;= {m^2} + 6m + 8. \cr} \)

Vì \(P( - 1) = Q(2)\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow {m^2} + 3m - 1 = {m^2} + 6m + 8  \cr  &  \Rightarrow 3m - 6m = 1 + 8  \cr  &  \Rightarrow  - 3m = 9  \cr  &  \Rightarrow m =  - 3. \cr} \)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Thay x=0 và x=-1 vào f(x) ta được 2 biểu thức chứa m và n. Giải ra ta tìm đc m,n

Lời giải chi tiết:

Ta có \(f(0) = 2 \Rightarrow m.0 + n = 2 \Rightarrow n = 2\).

Vậy \(f(x) = m{\rm{x}} + 2\). Lại có \(f( - 1) = 3\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow m( - 1) + 2 = 3  \cr  &  \Rightarrow  - m + 2 = 3  \cr  &  \Rightarrow m =  - 1. \cr} \)

Ta được \(f(x) =  - x + 2.\)   

LG bài 3

Phương pháp giải:

Thu gọn và thay x=1 và x=-1 vào A

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: \(A(x) = 2{{\rm{x}}^4} - 30{x^3} + 4{{\rm{x}}^2} + 10.\)

b) \(A( - 1) = 2{( - 1)^4} - 30{( - 1)^3} + 4{( - 1)^2} + 10 \)\(\;= 2 + 30 + 4 + 10 = 46.\)

    \(A(1) = {2.1^4} - {30.1^3} + {4.1^2} + 10 \)\(\;= 2 - 30 + 4 + 10 =  - 14.\)

Chú ý: Giá trị A(1) chính là tổng các hệ số của tất cả các hạng tử của A(x).

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close