Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Tìm x: a) \({2 \over 3} - {1 \over 3}\left( {x - {3 \over 2}} \right) - {1 \over 2}\left( {2x + 1} \right) = 5.\) b) \(\left( {x + {1 \over 2}} \right).\left( {x - {3 \over 4}} \right) = 0.\) Bài 2: Tính \(A = \left( { - \frac{5}{{13}} + \frac{4}{7}} \right):\frac{5}{9} + \left( {\frac{3}{7} - \frac{8}{{13}}} \right):\frac{5}{9}\) Bài 3: Viết các tổng sau thành tích: \(6 - 3a - 2b + ab\) LG bài 1 Phương pháp giải: a) Phá ngoặc rồi sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm x b) Sử dụng \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0\) thì \(A\left( x \right) = 0\) hoặc \(B\left( x \right) = 0\) Lời giải chi tiết: a) \({2 \over 3} - {1 \over 3}\left( {x - {3 \over 2}} \right) - {1 \over 2}\left( {2x + 1} \right) = 5\) \(\eqalign{ & \Rightarrow {2 \over 3} - {1 \over 3}x + {1 \over 3}.{3 \over 2} - {1 \over 2}.2x - {1 \over 2} = 5 \cr & \Rightarrow - {1 \over 3}x - x = 5 - {2 \over 3} - {1 \over 2} + {1 \over 2} \cr&\Rightarrow {{ - 4x} \over 3} = {{13} \over 3} \Rightarrow x = - {{13} \over 4}. \cr} \) b) \(\left( {x + {1 \over 2}} \right).\left( {x - {3 \over 4}} \right) = 0 \) \(\Rightarrow x + {1 \over 2} = 0\) hoặc \(x - {3 \over 4} = 0.\) \( \Rightarrow x = - {1 \over 2}\) hoặc \(x = {3 \over 4}.\) LG bài 2 Phương pháp giải: Sử dụng tính chất \(ab + ac = a\left( {b + c} \right)\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(\begin{array}{l} LG bài 3 Phương pháp giải: Sử dụng tính chất \(ab - ac = a\left( {b - c} \right)\) Lời giải chi tiết: Ta có \(6 - 3a - 2b + ab \) \(= 3\left( {2 - a} \right) - b\left( {2 - a} \right) \) \(= \left( {2 - a} \right)\left( {3 - b} \right).\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|