Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 1,2 - Chương 4 – Đại số 7 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Một người đi từ quê lên thành phố. Đầu tiên người ấy phải đi bộ a(km) để đến ga xe lửa và sau đó đi xe lửa với vận tốc 40 km/h. Sau t giờ thì tới thành phố. a) Tính quãng đường s từ nhà lên thành phố theo a và t. b) Nếu \(a = 5km\);\(t = 3\) giờ thì quãng đường s là bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) \({\rm{A = }}2{{\rm{x}}^2} - {1 \over 3}y,\) tại \(x = 2;y = 9.\) b) \({\rm{B}} = {1 \over 2}{a^3} - 3{b^2},\) tại \(a = - 2;b = - {1 \over 3}\). LG bài 1 Phương pháp giải: a. Quãng đường từ quê lên thành phố= Quãng đường đi bộ+Quãng đường đi xe lửa Quãng đường=vận tốc.thời gian b. Thay a=5,t=3 vào biểu thức tìm được ở câu a Lời giải chi tiết: a) Ta có: \(s = a + 40.t\) (km). b) Khi \(a = 5km\);\({\rm{t = 3}}\) giờ \( \Rightarrow \) \(s = 5 + 40.3 = 125\) (km). LG bài 2 Phương pháp giải: a. Thay x,y vào A b. Thay a,b vào B Lời giải chi tiết: a) Thay \(x = 2;y = 9\) vào biểu thức A, ta được: \({\rm{A}} = {2.2^2} - {1 \over 3}.9 = 8 - 3 = 5.\) b) Thay \(a = - 2;b = - {1 \over 3}\) vào biểu thức B, ta được: \({\rm{B}} = {1 \over 2}.{( - 2)^3} - 3.{\left( { - {1 \over 3}} \right)^2} = - 4 - {1 \over 3} \)\(\;= - {{13} \over 3}.\)
Quảng cáo
|