Bài 1. Tổng các góc của một tam giác
Bài 2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác
Bài 3. Hai tam giác bằng nhau
Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh
Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh
Bài 6. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc- cạnh - góc
Bài 7. Tam giác cân
Bài 8. Đường vuông góc và đường xiên
Bài 9. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Bài 10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài 11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Bài 12. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 13. Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài tập cuối chương VII Bạn Hoa vẽ tam giác ABC lên tờ giấy sau đó cắt một phần tam giác ở phía góc A (Hình 145). Bạn Hoa đố bạn Hùng: Không vẽ điểm A, làm thế nào tìm được điểm D trên đường thẳng BC sao cho khoảng cách từ D đến điểm A là nhỏ nhất? Em hãy giúp bạn Hùng tìm cách vẽ điểm D và giải thích cách làm của mình?
Xem chi tiếtCho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AC lần lượt lấy các điểm D, E, G sao cho D nằm giữa A và E; E nằm giữa D và G; G nằm giữa E và C (Hình 26). Sắp xếp các đoạn thẳng BA, BD, BE, BG, BC theo thứ tự tăng dần. Giải thích vì sao?
Xem chi tiếtCho tam giác MNP có \(\widehat M = 40^\circ ,\widehat N = 70^\circ \). Khi đó \(\widehat P\) bằng A. \(10^\circ \). B. \(55^\circ \). C. \(70^\circ \). D. \(110^\circ \).
Xem chi tiếtCho tam giác nhọn MNP có trực tâm H. Khi đó, góc HMN bằng góc nào sau đây? A. Góc HPN. B. Góc NMP. C. Góc MPN. D. Góc NHP.
Xem chi tiếtCho tam giác MNP có MN = 1 dm, NP = 2 dm, MP = x dm với \(x \in \{1; 2; 3; 4\}\). Khi đó, x nhận giá trị nào? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Xem chi tiếtNếu tam giác MNP có trọng tâm G, đường trung tuyến MI thì tỉ số (frac{{MG}}{{MI}}) bằng A. (frac{3}{4}). B. (frac{1}{2}). C. (frac{2}{3}). D. (frac{1}{3}).
Xem chi tiết