Các mục con
-
Bài 3 trang 37, 38
Ngoài thang nhiệt độ Celsius (độ C), nhiều nước còn dùng thang nhiệt độ Fahrenheit, gọi là độ F, để đo nhiệt độ trong dự báo thời tiết. Muốn tính xem ({x^o}C) tương ứng với bao nhiêu độ F, ta dùng công thức: (Tleft( x right) = 1,8x + 32). Chẳng hạn, ({0^o}C) tương ứng với (Tleft( 0 right) = {32^o}left( F right)). a) Hỏi ({0^o}F) tương ứng với bao nhiêu độ C? b) Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là ({35^o}C). Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F? c) Nhiệt độ vào một
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 34
Tìm hiệu sau bằng cách đặt tính trừ: (left( { - {x^3} - 5x + 2} right) - left( {3x + 8} right)).
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 29, 30
Tính: a) (left( { - 0,5x} right).left( {3{x^2}} right).left( { - 4{x^3}} right)); b) (4,7{x^4} - sqrt 9 {x^4} + 0,3{x^4}).
Xem chi tiết -
Bài 1 trang 26
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình thang có hai đáy a và b, chiều cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo).
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 53, 54
Cho đa thức (A = {x^4} + {x^3} - 2x - 2). a) Tìm đa thức B sao cho (A + B = {x^3} + 3x + 1). b) Tìm đa thức C sao cho (A - C = {x^5}). c) Tìm đa thức D sao cho (D = left( {2{x^2} - 3} right).A). d) Tìm đa thức P sao cho (A = left( {x + 1} right).P). e) Có hay không một đa thức Q sao cho (A = left( {{x^2} + 1} right).Q)?
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 50
Thực hiện các phép tính sau: a) (left( {{x^3} - 8} right):left( {x - 2} right)); b) (left( {x - 1} right)left( {x + 1} right)left( {{x^2} + 1} right)).
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 47
Thực hiện các phép chia hai đa thức bằng cách đặt tính chia: a) (left( {6{x^3} - 2{x^2} - 9x + 3} right):left( {3x - 1} right)); b) (left( {4{x^4} + 14{x^3} - 21x - 9} right):left( {2{x^2} - 3} right)).
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 41, 42
Thực hiện các phép nhân sau: a) (left( {{x^2} - x} right).left( {2{x^2} - x - 10} right)); b) (left( {0,2{x^2} - 3x} right).5left( {{x^2} - 7x + 3} right)).
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 38
Cho hai đa thức (P = - 5{x^4} + 3{x^3} + 7{x^2} + x - 3) và (Q = 5{x^4} - 4{x^3} - {x^2} + 3x + 3). a) Xác định bậc của mỗi đa thức (P + Q) và (P - Q). b) Tính giá trị của mỗi đa thức (P + Q) và (P + Q) tại (x = 1;x = - 1). c) Đa thức nào trong hai đa thức (P + Q) và (P - Q) có nghiệm là (x = 0)?
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 34
Cho hai đa thức (A = 6{x^4} - 4{x^3} + x - frac{1}{3}) và (B = - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + frac{2}{3}). Tính (A + B) và (A - B).
Xem chi tiết