Các mục con
- Bài 1. Mở rộng khái niệm về phân số
- Bài 2. Phân số bằng nhau
- Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
- Bài 4. Rút gọn phân số
- Bài 5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- Bài 6. So sánh phân số
- Bài 7. Phép cộng phân số
- Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Bài 9. Phép trừ phân số
- Bài 10. Phép nhân phân số
- Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Bài 12. Phép chia phân số
- Bài 13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Bài 15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Bài 16. Tìm tỉ số của hai số
- Bài 17. Biểu đồ phần trăm
- Ôn tập chương III: Phân số
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Đại số 6
-
Bài 101 trang 47 SGK Toán 6 tập 2
Giải bài 101 trang 47 SGK Toán 6 tập 2. Thực hiện phép nhân hoặc phép chia hai hỗn số bằng cách viết hỗn số dưới dạng phân số:
Xem lời giải -
Bài 102 trang 47 SGK Toán 6 tập 2
Giải bài 102 trang 47 SGK Toán 6 tập 2. Bạn Hoàng làm phép nhân
Xem lời giải -
Bài 103 trang 47 SGK Toán 6 tập 2
Giải bài 103 trang 47 SGK Toán 6 tập 2. a) Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ việc nhân số đó với 2. Ví dụ: 37 : 0,5 = 37 . 2 = 74; 102: 0,5 = 102 . 2 = 204.
Xem lời giải -
Bài 104 trang 47 sgk toán 6 tập 2
Giải bài 104 trang 47 SGK Toán 6 tập 2. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %:
Xem lời giải -
Bài 105 trang 47 SGK Toán 6 tập 2
Giải bài 105 trang 47 SGK Toán 6 tập 2. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân: 7%, 45%, 216%
Xem lời giải -
Bài 106 trang 48 SGK Toán 6 tập 2
Giải bài 106 trang 48 SGK Toán 6 tập 2. Hoàn thành các phép tính sau:
Xem lời giải -
Bài 108 trang 48 SGK Toán 6 tập 2
Giải bài 108 trang 48 SGK Toán 6 tập 2. Hoàn thiện các phép tính sau: a) Tính tổng:
Xem lời giải -
Bài 109 trang 49 SGK Toán 6 tập 2
Giải bài 109 trang 49 SGK Toán 6 tập 2. Tính bằng hai cách:
Xem lời giải -
Bài 110 trang 49 SGK Toán 6 tập 2
Giải bài 110 trang 49 SGK Toán 6 tập 2. Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau:
Xem lời giải