Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Xem lời giảiĐọc mỗi số thập phân sau : 9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307 Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó
Xem lời giảiĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. Viết số thập phân có:
Xem lời giảia) Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số (theo mẫu): b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu):
Xem lời giảiBỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
Xem lời giảiSo sánh hai số thập phân: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
Xem lời giảiĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Xem lời giảiĐọc các số thập phân sau đây. Viết số thập phân có: a) Năm đơn vị, bảy phần mười;
Xem lời giảiViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Xem lời giảiViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
Xem lời giải