Đề bài
Sinh học vi khuẩn: Hoàn thành bảng liệt kê các đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn.
Bảng 66.3 Đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn
Đặc tính sinh học
|
Ý nghĩa kinh tế
|
Ví dụ
|
Phương thức dinh dưỡng
|
|
|
Sinh trưởng, phát triển
|
|
|
Sinh sản
|
|
|
Có lợi hoặc có hại
|
|
|
Lời giải chi tiết
Bảng 66.3 Đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn
Đặc tính sinh học
|
Đặc điểm
|
Ví dụ
|
Phương thức dinh dưỡng
|
- Hoá tự dưỡng
- Hoá dị dưỡng
- Quang tự dương
- Quang dị dưỡng
|
- Vi khuẩn nitrat hoá
- E coli
- Vi khuẩn lam
- Vi khuẩn tía
|
Sinh trưởng
|
- Sinh trưởng nhanh - tăng nhanh số lượng tế bào trong quần thể theo đơn vị thời gian.
|
- Vi khuẩn E. coli tăng gấp đôi số lượng tế bào qua 20 phút trong môi trường nuôi cấy liên tục
|
Sinh sản
|
- Phân đôi
- Nảy chồi và tạo bào tử
|
- E. coli
- Xạ khuẩn
|
ý nghĩa kinh tế:
- Có lợi
|
- Sử dụng trong công nghiệp lên men, công nghiệp điều chế kháng sinh, vacxin...
|
- Sản xuất bia, rượu, sữa chua, tương, muối dưa cà...
|
- Có hại
|
- Gây bênh cho cây trồng, vật nuôi và con người
|
- Virut gây bệnh khảm lá ở thuốc lá, cà chua. Virut HIV gây bệnh AIDS ở người. Vi khuẩn tả gây bệnh tả, vi khuẩn lao gây bệnh lao ở người.
|
Loigiaihay.com