TUYENSINH247 TẶNG MIỄN PHÍ BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HK2

Từ lớp 3 - lớp 12, có đáp án chi tiết

NHẬN NGAY
Xem chi tiết

Câu hỏi trắc nghiệm chương III

1. Cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; - 3; 0), P(0; 0; 4). Nếu MNPQ là một hình bình hành thì tọa đọ điểm Q là:

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; - 3; 0), P(0; 0; 4). Nếu MNPQ là một hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:

(A) (-2; -3; 4)                      (B) (3; 4; 2)

(C) (2; 3; 4)                         (D) (-2; -3; -4)

Lời giải chi tiết:

MNPQ là hình bình hành

MN=QP {02=0xQ30=0yQ00=4zQ {xQ=2yQ=3zQ=4

Vậy Q(2; 3; 4).

Chọn (C).

Câu 2

Cho ba điểm A(1;2;0),B(1;0;1),C(0;1;2). Tam giác ABC là:

(A) Tam giác cân đỉnh A;       

(B) Tam giác vuông đỉnh A;

(C) Tam giác đều;

(D) Không phải như (A), (B), (C).

Lời giải chi tiết:

Ta có 

AB=(11)2+(02)2+(10)2=5AC=(01)2+(12)2+(20)2=14BC=(01)2+(10)2+(2+1)2=11AB2+BC2>AC2

AC>BC>AB

Chọn (D)

Câu 3

Cho tam giác ABC có A=(1;0;1), B=(0;2;3), C(2;1;0). Độ dài đường cao tam giác kẻ từ C là:

(A) 26          (B) 262

(C) 263           (D) 26

Lời giải chi tiết:

Ta có: AB=(1;2;2),AC=(1;1;1)

Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là:  h=|[AC,AB]||AB|=263.

Chọn (C).

Câu 4

Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là (1;1;1);(2;3;4);(6;5;2). Diện tích hình bình hành đó bằng:

(A) 283         (B) 83

(C) 83           (D) 832

Lời giải chi tiết:

A(1; 1; 1), B(2; 3; 4), C(6; 5; 2).

SABCD=2SABC=|[AB,AC]| =283.

Chọn (A).

Câu 5

Cho A(1;0;0);B(0;1;0);C(0;0;1)D(2;1;1). Thể tích của tứ diện ABCD là:

(A) 1             (B) 2          (C) 13            (D) 12

Lời giải chi tiết:

AB(1;1;0),AC(1;0;1)[AB;AC]=(|1001|;|0111|;|1110|)=(1;1;1)AD(3;1;1)[AB,AC].AD=1.(3)+1.1+1.(1)=3VABCD=16|[AB,AC].AD|=36=12.

Chọn D

Câu 6

Cho A(1;2;4);B(4;2;0);C(3;2;1)D(1;1;1). Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:

(A) 3                 (B) 1                   (C) 2                  (D) 12

Lời giải chi tiết:

Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ D là khoảng cách từ D đến mp(ABC).
Ta có: 

AB(3;0;4),AC(4;0;3)[AB;AC]=(|0403|;|4334|;|3040|)=(0;25;0)=25(0;1;0)

Suy ra mặt phẳng (ABC) đi qua A và nhận n=(0;1;0) là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (ABC): y+2=0.

h=d(D;(ABC))=|1+2|1=3.
Chọn (A).

Câu 7

Cho bốn điểm A(1;1;1),B(1;2;1),C(1;1;2)D(2;2;1). Tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:

(A) (32,32,32)                 (B) (32,32,32)

(C) (3;3;3)                          (D) (3;3;3).

Lời giải chi tiết:

Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng

x2+y2+z22ax2by2cz+d=0(1)

Thay tọa độ của A, B, C, D vào (1) ta được hệ phương trình

{32a2b2c+d=062a4b2c+d=062a2b4c+d=094a4b2c+d=0{a=b=c=32d=6I(32;32;32).

Chọn (B).

Câu 8

Bán kính mặt cầu tâm I(3;3;-4) tiếp xúc với trục Oy bằng:

(A) 5                  (B) 4                (C) 5                   (D) 52.

Lời giải chi tiết:

Hình chiếu của I trên trục Oy là I’(0; 3; 0).

Khoảng cách từ điểm I đến trục Oy bằng R=II=(3)2+42=5.

Chọn (A).

Câu 9

Mặt cầu tâm I(2;1;1) tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ (Oyz) có phương trình là:

(A) (x2)2+(y1)2+(z+1)2=4;

(B) (x2)2+(y1)2+(z+1)2=1;

(C) (x+2)2+(y+1)2+(z1)2=4;

(D) (x+2)2+(y1)2+(z+1)2=2.

Lời giải chi tiết:

Mp(Oyz) có phương trình x = 0.

Khoảng cách từ I đến mp(Oyz) là R=|2|12+02+02=2.

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:

(x2)2+(y1)2+(z+1)2=4

Chọn (A).

Câu 10

Cho ba điểm A(1;1;3),B(1;3;2)C(1;2;3).Mặt phẳng (ABC) có phương trình là:

(A) x+2y+2z3=0         

(B) x2y+3z3=0;

(C) x+2y+2z9=0;     

(D) x2+2y+2z+9=0.

Lời giải chi tiết:

Mp(ABC) có vectơ pháp tuyến n=[AB,AC]=(1;2;2).

Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là:  x+2y+2z9=0
Chọn (C).

Câu 11

Cho ba điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng (ABC)?

(A) x+y2+z3=1;

(B) 6x+3y+2z6=0;

(C) 6x+3y+2z+6=0; 

(D) 12x+6y+4z12=0.

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Mp(ABC) x1+y2+z3=1
Chọn (C).

Câu 12

Cho hai điểm A(1;3;4)B(1;2;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

(A) 4x+2y12z17=0; 

(B) 4x+2y+12z17=0;

(C) 4x2y12z17=0; 

(D) 4x2y+12z+17=0.

Lời giải chi tiết:

AB=(2;1;6).
Trung điểm AB là I(0;52;1).
Phương trình mặt phẳng tung trực của AB đi qua I và có vectơ pháp tuyến là n=AB nên có dạng: 2(x0)(y52)+6(z+1)=04x+2y12z17=0.
Chọn (A).

Câu 13

Cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), a, b, c là những số dương thay đổi sao cho 1a+1b+1c=2. Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là:

(A) (1; 1; 1)                    (B) (2; 2; 2)

(C) (12,12,12)        (D) (12,12,12).

Lời giải chi tiết:

Phương trình mp(ABC): xa+yb+zc=1.
Mp(ABC) đi qua điểm (12;12;12) cố định. 
Chọn (C).

Câu 14

Cho điểm A(1;2;1) và hai mặt phẳng (P):2x+4y6z5=0 và (Q):x+2y3z=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(A) Mp(Q) qua A và song song với (P);

(B) Mp(Q) không qua A và song song với (P);

(C) Mp(Q) qua A và không song song với (P);

(D) Mp(Q) không qua A và không song song với (P).

Lời giải chi tiết:

A(Q) và (Q) // (P).
Chọn (A).

Câu 15

Cho điểm A(1;2;5). Gọi M, N, P là hình chiếu của A lên ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là:

(A) x+y2z5=1;          (B) x+y2+z5=1;

(C) x+y2z5=0;            (D) x+y2z5+1=0.

Lời giải chi tiết:

Ta có M(1;0;0);N(0;2;0),P(0;0;5).
Mp(MNP): x1+y2+z5=1.
Chọn (A).

Câu 16

Cho mặt cầu (S):x2+y2+z22(x+y+z)22=0 và mặt phẳng (P): 3x2y+6z+14=0. Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (P) là:

(A 1              (B) 2                 (C) 3                    (D) 4.

Lời giải chi tiết:

Tâm I(1; 1; 1).
d(I;(P))=|32+6+14|9+4+36=3.
Chọn (C).

Câu 17

Mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C, trọng tâm tam giác ABC là G(1;3;2). Phương trình mặt phẳng (P) là:

(A) x+yz5=0; 

(B) 2x3yz1=0;

(C) x+3y2z+1=0; 

(D) 6x+2y3z+18=0.

Lời giải chi tiết:

Giả sử A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) thì G(a3;b3;c3)a=3,b=9,c=6.
Mp(ABC): x3+y9+z6=16x+2y3z+18=0.
Chọn (D).

Câu 18

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A’MD).

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Kéo dài DM cắt AB tại E. Khi đó

A=(0;0;0),E=(2;0;0)D=(0;1;0),A=(0;0;1)

Bước 2. Viết phương trình mặt phẳng (A’MD):

x2+y1+z1=1x+2y+2z2=0.
Bước 3. Khoảng cách d(A;(AMD))=|2|1+4+4=23.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng;                              (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2;                (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

Chon A

Câu 19

Cho hai điểm A(1;1;5)B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là:

(A) 4xz+1=0 

(B) 4x+yz+1=0

(C) 2x+z5=0

(D) y+4z1=0.

Lời giải chi tiết:

Mp(P) qua A và có vectơ pháp tuyến n=[AB;j] với j=(0;1;0).

AB(1;1;4)[AB;j]=(|1410|;|4100|;|1101|)=(4;0;1)

Chon A

Câu 20

Mặt phẳng (P) chứa trục Oz và điểm A(2;3;5) có phương trình là:

(A) 2x+3y=0;                    (B) 2x3y=0;

(C) 3x+2y=0;                   (D) 3x2y+z=0.

Lời giải chi tiết:

Mp(P) qua O và có vectơ pháp tuyến n=[OA,k] với k=(0;0;1).

OA(2;3;5)[OA;k]=(|3501|;|5210|;|2300|)=(3;2;0)

Chọn C

Câu 21

Cho mặt phẳng (P) có phương trình xy1=0. Điểm H(2;1;2) là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên một mặt phẳng (Q). Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:

(A) 300               (B) 450           (C) 600                (D) 900

Lời giải chi tiết:

mp(Q) có vectơ pháp tuyến m=OH=(2;1;2)
Mp(P) có vectơ pháp tuyến n=(1;1;0).
φ là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) thì:
cosφ=|m.n||m|.|n|=|2+1|4+1+4.1+1+0=12φ=450.
Chọn (B).

Câu 22

Cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d:x3=y14=z+3. Phương trình mặt phẳng (A,d) là:

(A) 23x+17yz+14=0

(B) 23x17yz+14=0;

(C) 23x+17y+z60=0; 

(D) 23x17y+z14=0.

Lời giải chi tiết:

d có vectơ chỉ phương u=(3,4,1) và đi qua M(0,1,3).
Mp(A, d) qua A và có vectơ pháp tuyến n=[AM,u].

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:

23x17yz+14=0
Chọn (B).

Câu 23

Cho hai đường thẳng

d1:x11=y2=z33;d2:{x=2ty=1+4tz=2+6t.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

(A) d1,d2 cắt nhau;                         (B) d1,d2 trùng nhau;

(C) d1//d2;                                    (D) d1,d2 chéo nhau.

Lời giải chi tiết:

d1,d2 có cùng vectơ chỉ phương u=(1,2,3) và  A(1,0,3)d1, nhưng Ad2. Vậy d1 // d2
Chọn (C).

Câu 24

Cho mặt phẳng (α):x+3y+z+1=0 và đường thẳng 

d:{x=1+ty=2tz=23t. Tọa độ giao điểm A của d và (α) là:

(A) A(3; 0; 4)                                   (B) A(3;4;0)

(C) A(3;0;4)                             (D) A(3;0;4).

Lời giải chi tiết:

Thay x, y, z từ d vào (α) ta có: 1+t+3(2t)+23t+1=0t=2.
Vậy A(3,0,4).
Chọn (D).

Câu 25

Cho đường thẳng

d:{x=2ty=1tz=2+t.

Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d?
(A) 

{x=22ty=tz=3+t;

(B) 

{x=42ty=1+tz=4t;

(C) 

{x=4+2ty=1tz=4+t;

(D) 

{x=2ty=1+tz=2+t.

Lời giải chi tiết:

d đi qua M(4,1,4) có vectơ chỉ phương u=(2;1;1).
Chọn (B).

Câu 26

Cho hai điểm A(2;3;1),B(1;2;4) và ba phương trình sau:

(I){x=2ty=3tz=1+5t;(II)x21=y31=z+15;(III){x=1ty=2tz=4+5t.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(A) Chỉ có (I) là phương trình của đường thẳng AB;

(B) Chỉ có (III) là phương trình của đường thẳng AB;

(C) Chỉ có (I) và (II) là phương trình của đường thẳng AB;

(D) Cả (I), (II) và (III) là phương trình của đường thẳng AB.

Lời giải chi tiết:

Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương AB=(1,1,5).
Chọn (D).

Câu 27

Cho ba điểm A(1; 3; 2), B(1; 2; 1), C(1; 1; 3). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC).

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Tọa độ trong tâm G của tam giác ABC là

{xG=1+1+13=1yG=3+2+13=2zG=2+1+33=2.

Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n=[AB,AC]=(3;1;0).

Bước 3:Phương trình tham số của đường thẳng Δ là:

{x=13ty=2+tz=2.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng;                                    (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2;                      (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

AB=(0,1,1),AC=(0,2,1),[AB,AC]=(3,0,0).
Chọn (C).

Câu 28

Gọi d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng

Δ:{x=1+ty=2tz=13t.

Phương trình của d là:
(A) 

{x=ty=3tz=t;

(B) 

{x=1y=3tz=t;

(C) x1=y3=z1; 

(D)

{x=0y=3tz=t.

Lời giải chi tiết:

Ox có vectơ chỉ phương i=(1,0,0).
Δ có vectơ chỉ phương u=(1,1,3).
d có vectơ chỉ phương a=[i,u]=(0,3,1).
Chọn (D).

Câu 29

Cho đường thẳng 

d:{x=3+4ty=1tz=4+2t và mặt phẳng (P):x+2yz+3=0. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

(A) d song song với (P);                  (B) d cắt (P);

(C) d vuông góc với (P);                   (D) d nằm trên (P).

Lời giải chi tiết:

A(3,1,4),B(1,0,2)dA,B(P).
Chọn (D).

Câu 30

Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng

d:{x=64ty=2tz=1+2t.

Hình chiếu của A trên d có tọa độ là

(A) (2;3;1);                    (B) (2;3;1);

(C) (2;3;1);                          (D) (2;3;1).

Lời giải chi tiết:

Giả sử H(64t,2t,1+2t) là hình chiếu của A trên d. Ta có AHvuông góc với u=(4,1,2) (là vectơ chỉ phương của d).

Ta có AH=(54t,3t,2+2t).
AH.u=04(54t)+3+t+2(2+2t)=0t=1.
Vậy H(2,3,1).
Chọn (A).

Câu 31

Cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0), B(1; 1; 0), C(0; 1; 0) và D(0; 0; 2).

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD.

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: AC=(1;1;0),BD=(1;1;2),AB=(0;1;0).

Bước 2: [AC,BD]=(2;2;2).

Bước 3: d(AC,BD)=|[AC,BD].AB||[AC,BD]|=212=33.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng;                     (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2;         (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

Bài toán trên đúng.
Chọn (A).

Câu 32

Cho |u|=2,|v|=1,(u,v)=π3. Góc giữa vectơ u và uv bằng:

(A) 300                 (B) 450           

(C) 600                 (D) 900

Lời giải chi tiết:

Ta có

u.v=|u|.|v|cos(u,v)=2.1.12=1v(uv)=u.v|v|2=11=0v(uv).

Chọn (D).

Câu 33

Cho |u|=2,|v|=5,(u,v)=π6. Độ dài vectơ [u,v] bằng:

(A) 10                      (B) 5;             

(C) 8;                  (D) 53

Lời giải chi tiết:

|[u,v]|=|u|.|v|.sin(u,v)=2.5.12=5.
Chọn (B).

Câu 34

Mặt phẳng 2x3y+z1=0 cắt các trục tọa độ tại các điểm:

(A) (12;0;0),(0;13;0),(0;0;1);
(B) (1;0;0),(0;13;0),(0;0;1);
(C) (12;0;0),(0;13;0),(0;0;1);
(D) (12;0;0),(0;13;0),(0;0;1).

Lời giải chi tiết:

y=z=0x=12,x=z=0y=13.x=y=0z=1.

Chọn (A).

Câu 35

Cho đường thẳng 

d:{x=95ty=5tz=75+3t và mặt phẳng (P):3x2y+3z1=0. Gọi d’ là hình chiếu của d trên (P). Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ chỉ phương của d’ ?

(A) (5;51;39);

(B) (10;102;78);

(C) (5;51;39);

(D) (5;51;39).

Lời giải chi tiết:

Vì ba vectơ của (A), (B), (C) cùng phương nên chọn (D).

Câu 36

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của A’B’, BC, DD’. Chứng minh rằng AC(MNP).

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình 71;

Khi đó A(0; 0; 0), C’(1; 1; 1),

M=(12;0;1),N(1;12;0),P(0;1;12).
Bước 2: AC=(1;1;1),MN=(12;12;1),MP=(12;1;12).

Bước 3: 

{AC.MN=0AC.MP=0AC(MNP).

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng;                             (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2;                           (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

Bài toán trên giải đúng

chọn A

Câu 37

Cho đường thẳng

d:{x=0y=tz=2t.

Phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox là:
(A) 

{x=1y=tz=t;

(B) 

{x=0y=2tz=t;

(C)

{x=0y=2tz=t;

(D) 

{x=0y=tz=t.

Lời giải chi tiết:

Phương trình tham số của trục Ox là

{x=ty=0z=0

Lấy P(0,t,2t)d và Q(t,0,0)Ox.
PQ=(t,t,t2), d có vectơ chỉ phương u=(0,1,1).
PQ là đường vuông góc chung của d và trục Ox

{PQ.u=0PQ.i=0{tt+2=0t=0{t=1t=0.

Vậy P(0,1,1),Q(0,0,0).
PQ có phương trình

{x=0y=tz=t.

Chọn (D).

Câu 38

Cho mặt phẳng (P): x2y3z+14=0 và điểm M(1;1;1). Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua mp(P) là

(A) (1;3;7);                   

(B) (1;3;7);

(C) (2;3;2); 

(D) (2;1;1).

Lời giải chi tiết:

(P) có vectơ pháp tuyến n=(1,2,3).
M(x,y,z) đối xứng với M qua mp(P) khi và chỉ khi  MM cùng phương với n và trung điểm I của MM’ nằm trên (P).
Ta có hệ:

{x11=y+12=z13x+122y123z+12+14=0{x=1y=3z=7.

Chọn (A).

Câu 39

Cho điểm A(0;1;3) và đường thẳng

d:{x=1+2ty=2z=t.

Khoảng cách từ A đến d bằng:

(A) 3;             (B) 14;                 

(C) 6;              (D) 8.

Lời giải chi tiết:

d đi qua M(1,2,0) có vectơ chỉ phương u=(2,0,1).
Khoảng cách từ A đến d bằng |[AM,u]||u|=14.
Chọn (B).

Câu 40

Cho điểm M(1;2;3). Gọi M1,M2,M3 lần lượt là điểm đối xứng của M qua các mặt phẳng (Oxy), (Oxz), (Oyz). Phương trình mp(M1M2M3) là:

(A) 6x+2y+3z+6=0; 

(B) 6x2y+3z+6=0;

(C) 6x3y+2z+6=0;

(D) 6x3y2z+6=0.

Lời giải chi tiết:

M1(1,2,3),M2(1,2,3),M3(1,2,3);mp(M1M2M3) qua có vectơ pháp tuyến n=[M1M2,M1M3].
Chọn (C).

Câu 41

Cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+3)2+(z2)2=49. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) ?

(A) 6x+2y+3z=0;

(B) 2x+3y+6z5=0;

(C) 6x+2y+3z55=0; 

(D) x+2y+2z7=0.

Lời giải chi tiết:

(S) có tâm I(1,3,2), bán kính R = 7.
d(I,(P))=7.
Chọn (C).

Câu 42

Cho mặt cầu (S): x2+y2+z22x4y6z=0. Trong ba điểm (0; 0; 0); (1; 2; 3), (2; -1; -1), có bao nhiêu điểm nằm trong mặt cầu (S) ?

(A) 0 ;                         (B) 1 ;                   

(C) 2 ;                         (D) 3.

Lời giải chi tiết:

Lần lượt thay tọa độ ba điểm đã cho vào (S). Ta có O(S).

Chọn (B).

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close