tuyensinh247

Câu hỏi:

Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.

Câu 1: The weather should have.................... by this evening, shouldn’t it?

  • A  cleared out
  • B  cleared up
  • C  cleared off
  • D  cleared away

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. cleared out (v) : dọn sạch 

B. cleared up (v) : sáng tỏ                  

C. cleared off (v) : trả hết                  

D. cleared away (v) : lấy đi, mang đi

Tạm dịch : Thời tiết đáng lẽ ra phải sáng sủa tối nay, phải không?

Đáp án B


Câu 2: Do you think the wind has................ enough for us to go sailing without any danger?

  • A died of
  • B died back
  • C died away
  • D died down

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. died of (v) : chết vì                       

B. died back (v) : khô héo                 

C. died away (v) : mờ nhạt, phai nhạt                       

D. died down (v) : tắt dần

Tạm dịch : Bạn có nghĩ rằng gió có tắt dần đủ cho chúng ta đi chèo thuyền mà không có nguy hiểm?

Đáp án D


Câu 3: Environmentalists are............... stricter controls on the use of leaded petrol.  

  • A calling at   
  • B calling in
  • C calling for
  • D calling back

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. calling at (v) : ghé thăm                

B. calling in (v) : kêu cứu                   

C. calling for (v) : yêu cầu                 

D. calling back (v) : triệu hồi, triệu tập

Tạm dịch : Các nhà môi trường thì đang yêu cầu sự kiểm soát nghiêm ngặt hơn về việc sử dụng dầu chì.

Đáp án C


Câu 4: Why can’t they............... the fact that their products are bad for the environment?

  • A face up to
  • B face with
  • C face off
  • D face down

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. face up to (the fact) (v) : đối mặt với (thực tế)

B. (be) face with something : phải đối mặt với            

C. face off (v) : đụng độ                                                        

D. face down (v) : đối đầu với ai/ cái gì

Tạm dịch : Tại sao họ không thể đối mặt với thực tế là sản phẩm của họ thì xấu cho môi trường?

Đáp án A


Câu 5: Firefighters managed to................ the forest fire before it destroyed any houses.

  • A put on
  • B put out
  • C put off
  • D put into

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. put on (v) : mặc vào                      

B. put out (v) : dập tắt                       

C. put off (v) : hoãn lại                      

D. put into (v) : thêm vào

Tạm dịch : Lính cứu hỏa thành công trong việc dập đám cháy rừng trước khi nó phá hủy nhiều ngôi nhà.

Đáp án B


Câu 6: We have to.............. the demonstration if the weather’s really bad, won’t we?

  • A call on
  • B call in
  • C call off
  • D call back

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. call on (v) : yêu cầu                       

B. call in (v) : kêu cứu            

C. call off (v) : hoãn lại                      

D. call back (v) : triệu hồi, triệu tập

Tạm dịch : Chúng ta phải hoãn buổi thuyết trình lại nếu thời tiết thì thực sự tệ, đúng không?

Đáp án C


Câu 7: The town was totally............... for three days because of the floods.

  • A cut off
  • B cut into
  • C cut down
  • D cut up

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. cut off (v) : tách ra, cách ly, cô lập                                               

C. cut down (v) : cắt bớt                   

D. cut up (v) : tiêu diệt

- Cut không đi với “into”.

Tạm dịch : Thị trấn thì hoàn toàn bị cô lập khoảng 3 ngày vì trận lũ.

Đáp án A


Câu 8: Some scientists put the extinction of the dinosaurs down............. change the world’s climate.

  • A in
  • B with
  • C up
  • D to

Phương pháp giải:

Kiến thức: phrase verb

Lời giải chi tiết:

Giải thích: 

- put something down to something : cho là do cái gì gây ra

Tạm dịch : Một số nhà khoa học cho rằng sự tuyệt chủng của khủng long đã làm thay đổi khí hậu thế giới.

Đáp án D



Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay