tuyensinh247

Câu hỏi:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Câu 1: I must have a watch since punctuality is imperative in my new job.

  • A being on time
  • B being cheerful
  • C being sufficient
  • D being late

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa  

Lời giải chi tiết:

Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ

being on time: đến đúng giờ

being cheerful: vui vẻ

being sufficient: đầy đủ

being late: đến muộn

=> being late >< punctuality

Tạm dịch: Tôi phải có một chiếc đồng hồ vì sự đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.

Đáp án: D


Câu 2: It’s discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.

  • A impolite
  • B polite
  • C unacceptable
  • D rude

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Lời giải chi tiết:

Giải thích: discourteous (adj): bất lịch sự

impolite (adj): bất lịch sự

polite (adj): lịch sự

unacceptable (adj): không thể chấp nhận được

rude (adj): thô lỗ

=> polite >< discourteous

Tạm dịch: Thật là bất lịch sự khi hỏi của người Mỹ những câu hỏi về tuổi, hôn nhân hoặc thu nhập của họ. 

Đáp án: B



Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay