Câu hỏi:

1) Tính giá trị biểu thức P=x+1x1khix=14

2) Cho biểu thức A=(x2x+2x+1x+2).x+1x1 với x>0;x1.

a) Rút gọn biểu thức A

b) So sánh giá trị biểu thức A với 1.

c) Tìm giá trị của x để PA(x1)=0 


Phương pháp giải:

1) Phương pháp:

+) Tìm ĐKXĐ của biểu thức.

+) Xét xem giá trị x đề bài cho có thỏa mãn ĐKXĐ hay không.

+) Nếu giá trị x đó thỏa mãn, thay giá trị x đó vào biểu thức để tính giá trị biểu thức P.

2) Phương pháp:

Câu a: Rút gọn biểu thức:

Bước 1: Tìm ĐKXĐ của biểu thức nếu đề bài chưa cho.

Bước 2:  Phân tích các mẫu thành nhân tử (áp dụng thành thạo các phép biến đổi căn thức).

+) Áp dụng quy tắc đổi dấu một cách hợp lý để làm xuất hiện nhân tử chung,

+) Thường xuyên để ý xem mẫu này có là bội hoặc ước của mẫu khác hay không.

Bước 3: Tiến hành quy đồng rút gọn, kết hợp với điều kiện của đề bài để kết luận.

Câu b: So sánh biểu thức A với 1.

+) Xét hiệu A1. Nếu A1>0A>1;A1=0A=1;A1<0A<1.

Câu c: Tìm giá trị của x thỏa mãn phương trình cho trước:

+) Thay biểu thức A đã rút gọn vào để giải phương trình tìm x.

+) Tìm được giá trị của x thì phải đối chiếu với ĐKXĐ để kết luận giá trị của x.

Lời giải chi tiết:

Giải:

1) ĐKXĐ: 

{x0x10{x0x1.

Ta thấy giá trị x=14 thỏa mãn ĐKXĐ.

Với x=14x=12. Thay vào P ta được: P=12+1121=32:(12)=3.

Vậy với x=14 thì P=3.

2) 

Giải:

a) ĐKXĐ: {x>0x1.

A=(x2x+2x+1x+2).x+1x1=(x2x(x+2)+1x+2).x+1x1=x2+xx(x+2).x+1x1=(x1)(x+2)x(x+2).x+1x1=x+1x.

b) Xét hiệu: A1=x+1x1=x+1xx=1x.

Ta có: x>0x0;x11x>0x0;x1.

A1>0A>1.

Vậy A>1.

c) ĐKXĐ: {x>0x1.

PA(x1)=0(x+1)(x1)x1:x+1x=0(x+1)(x+1)(x1)x1.xx+1=0x(x+1)=0x=0(dox+1>0x)x=0(ktm).

Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn PA(x1)=0.

 


Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay