Môn Anh - Lớp 12 Đề thi thử môn Tiếng Anh THPTQG năm 2020 - 2021 trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc
Câu hỏi:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
Urbanization programs are being carried out in many parts of the world, especially in densely (1)_____ regions with limited land and resources. It is the natural outcome of economic development and industrialization. It has brought a lot of benefits to our society. However, it also (2)_______problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries
When too many people cram into a small area, urban infrastructure can't be effective. There will be a (3)__________of livable housing, energy and water supply. This will create overcrowded urban districts with no proper facilities. Currently, fast urbanization is taking place predominantly in developing countries where sustainable urbanization has little relevance to people's lives. Their houses are just shabby slums with poor sanitation. Their children only manage to get basic education. Hence, the struggle for (4)__________first priority rather than anything else. Only when the quality of their existence is improved, can they seek (5)_______other high values in their life.
Câu 1:
Urbanization programs are being carried out in many parts of the world, especially in densely (1)_____ regions with limited land and resources.
Phương pháp giải:
Từ vựng
Lời giải chi tiết:
popular (adj): phổ biến
crowed (adj): đông đúc
populated (adj): cư trú, sinh sống
numerous (adj): nhiều
Cụm từ: densely populated: đông đúc dân cư
=> Urbanization programmes are being carried out in many parts of the world, especially in densely populated religion with limited land and resources.
Tạm dịch: Các chương trình đô thị hóa đang được thực hiện ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là ở những vùng có mật độ dân sự sinh sống dày đặc với đất đai và tài nguyên hạn chế.
Câu 2:
However, it also (2)_______problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries
Phương pháp giải:
từ vựng
Lời giải chi tiết:
pose (v): tạo ra, đặt ra
ffer (v): cung cấp, tạo cơ hội
lead (v): đưa đến, dẫn đến
impose (v): áp đặt
Cụm từ pose a problem: tạo ra một vấn đề
=> However, it also (2) pose problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries.
Tạm dịch: Tuy nhiên, nó cũng đặt ra nhiều vấn đề cho chính quyền địa phương và các nhà quy hoạch thị trấn trong quá trình duy trì đô thị hóa bền vững, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.
Câu 3:
When too many people cram into a small area, urban infrastructure can't be effective. There will be a (3)__________of livable housing, energy and water supply.
Phương pháp giải:
Từ vựng
Lời giải chi tiết:
appearance (n): sự xuất hiện
plenty (n): sự phong phú
loss (n): sự mất mát
lack (n): sự thiếu hụt
=> There will be a lack of livable housing, energy and water supply.
Tạm dịch: Sẽ thiếu nhà ở, năng lượng và nước.)
Câu 4:
Hence, the struggle for (4)__________first priority rather than anything else.
Phương pháp giải:
từ loại
Sau giới từ “for” cần một danh từ.
survive (v): sống sót
survival (n): sự sống sót
survivor (n): người sống sót
=> Hence, the struggle for survival is their first priority rather than anything else.
Tạm dịch: Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.
Lời giải chi tiết:
Câu 5:
Only when the quality of their existence is improved, can they seek (5)_______other high values in their life.
Phương pháp giải:
Giới từ
Lời giải chi tiết:
Cụm từ seek for something'somebody: tìm kiếm ai/ cái gì
=> Only when the quality of their existence is improved, can they seek for other high values in their life.
Tạm dịch: Chỉ khi chất lượng cuộc sống của họ được cải thiện, họ mới có thể tìm kiếm những giá trị cao khác trong cuộc sống của họ.