Câu hỏi:

Tìm các giới hạn sau:

Câu 1:

limx01cos3xx2

  • A 2
  • B 12
  • C 92  
  • D 92

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức hạ bậc: 1cos2x=2sin2x.

Lời giải chi tiết:

limx01cos3xx2=limx02.94(sin3x23x2)2=92.

Chọn C.

 


Câu 2:

limx0x.sin3x1cos2x

  • A 32
  • B 3
  • C 32
  • D 0

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức hạ bậc: 1cos2x=2sin2x.

Lời giải chi tiết:

limx0x.sin3x1cos2x=limx0x.sin3x2sin2x

=limx032.(xsinx)2.sin3x3x=32.1.1=32

Chọn A.


Câu 3:

limx0cos2xcos3xx(sin3xsin4x)

  • A 52  
  • B 75  
  • C 52  
  • D 75

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích: cosacosb=2sina+b2sinab2, sinasinb=2cosa+b2sinab2.

Lời giải chi tiết:

limx0cos2xcos3xx(sin3xsin4x)=limx02sin5x2sinx22x.2cos7x2sinx2

=limx0sin5x2xcos7x2=limx052cos7x2sin5x25x2=52.

Chọn A.

 


Câu 4:

limxπ2(π2x)tanx

  • A π  
  • B π  
  • C π2
  • D 1

Phương pháp giải:

Sử dụng biến đổi lượng giác: tanx=cot(π2x)=1tan(π2x).

Lời giải chi tiết:

limxπ2(π2x)tanx=limxπ2(π2x)cot(π2x)=limxπ2π2xtan(π2x)=1.

Chọn D.



Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Xem ngay