ƯU ĐÃI 50% HỌC PHÍ + TẶNG MIỄN PHÍ BỘ SÁCH ĐỀ TỔNG HỢP
Giờ
Phút
Giây
Câu hỏi:
Cho biểu thức: Cho A=7√x+8;B=√x√x−3+2√x−24x−9;x≥0;x≠9.
a) Tính giá trị của A khi x=25.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để P=A.B có giá trị nguyên.
b) B=√x−8√x+3.
c) x=16 hoặc x=14.
b) B=√x+8√x+3.
c) x=16 hoặc x=14.
b) B=√x+8√x+3.
c) x=16.
b) B=√x+8√x+3.
c) x=16 hoặc x=14.
Phương pháp giải:
a) Thay giá trị x=25(tm) vào biểu thức và tính giá trị của biểu thức A.
b) Quy đồng mẫu và biến đổi để rút gọn biểu thức.
c) Dựa vào điều kiện của x để đánh giá tập giá trị của biểu thức P, từ đó suy ra các giá trị nguyên của P và từ đó tìm x. Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận.
Lời giải chi tiết:
a) Tính giá trị của A khi x=25.
Điều kiện x≥0.
Với x=25(tm) ta có: A=7√25+8=75+8=713.
b) Rút gọn biểu thức B.
Rút gọn B: với x≥0;x≠9.
B=√x√x−3+2√x−24x−9=√x(√x+3)+2√x−24(√x−3)(√x+3)=x+3√x+2√x−24(√x−3)(√x+3)=x+5√x−24(√x−3)(√x+3)=x−3√x+8√x−24(√x−3)(√x+3)=(√x−3)(√x+8)(√x−3)(√x+3)=√x+8√x+3.
c) Tìm x để P=A.B có giá trị nguyên.
Ta có: P=A.B=7√x+8.√x+8√x+3=7√x+3.
Vì x≥0⇒P>0.
Có x≥0⇒√x+3≥3⇒1√x+3≤13⇔7√x+3≤73
⇒0<P≤73⇒[P=1P=2(doP∈Z).⇒[7√x+3=17√x+3=2⇒[√x+3=7√x+3=72⇒[√x=4√x=12⇒[x=16(tm)x=14(tm)
ĐK:x≥0;x≠9.
Vậy x=16 hoặc x=14 thì P=A.B nguyên.
Chú ý khi giải: Chú ý, với bài toán này, đề bài yêu cầu tìm x∈R để P∈Z nên mình cần đánh giá tập giá trị của biểu thức của P, từ đó suy ra các giá trị nguyên của P rồi tìm x.
Các bạn học sinh thường hay nhầm lẫn với dạng toán x∈Z để P∈Z.