Câu hỏi:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}{\rm{ khi }}x < {\rm{1}}\\ax + 1{\rm{ khi }}x \ge {\rm{1}}\end{array} \right..\) Tìm a để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)
Phương pháp giải:
- Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại \({x_0}\) \( \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)
- Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) \( \Leftrightarrow \)\(y = f\left( x \right)\) liên tục tại mọi điểm trên \(\mathbb{R}\).
Lời giải chi tiết:
Nhận xét: Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right),\,\left( {1; + \infty } \right)\) (Hàm đa thức và phân thức liên tục trên các khoảng xác định của nó).
Để hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thì \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 1\)\( \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = f\left( 1 \right).\)
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {ax + 1} \right) = a + 1\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \left( {x + 1} \right) = 2\\f\left( 1 \right) = a.1 + 1 = a + 1\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow a + 1 = 2 \Leftrightarrow a = 1\).
Chọn: B.