Câu hỏi:
Choose the best word with the different stress from the other three
Câu 1:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất. Cụ thể:
relation /ri'lei∫n/
question /'kwest∫ən/
option /'ɒp∫n/
nation /'nei∫n/
Câu 2:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất. Cụ thể:
arithmetic /ə'riθmətik/
physic /'fizik/
lunatic /'lu:nətik/
Catholic /'kæθəlik/
Câu 3:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
commercial /kə'mɜ:∫l/
paternal /pə'tɜ:nl/
intellectual /,intə'lekt∫ʊəl/
mechanical /mi'kænikl/
Câu 4:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
potential /pə'ten∫l/
accidental /,æksi'dentl/
eventual /i'vent∫ʊəl/
essential /i'sen∫l/
Câu 5:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
ambitious /æm'bi∫əs/
courageous /kə'reidʒəs/
continuous /kən'tinjʊəs/
anxious /'æηk∫əs/
Câu 6:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất. Cụ thể:
superfluous /su:'pɜ:flʊəs/ hoặc /sju:'pɜ:flʊəs/
precious /’pre∫əs/
dangerous /'deindʒərəs/
fabulous /'fæbjʊləs/
Câu 7:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
positive /'pɒzətiv/
expensive /ik'spensiv/
competitive /kəm'petətiv/
respective /ri'spektiv/
Câu 8:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất. Cụ thể:
story /'stɔ:ri/
victory /'viktəri/
factory /'fæktəri/
advisory /əd'vaizəri/
Câu 9:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ hai. Cụ thể:
astronomy /əs'trɔnəmi/
geography /dʒi'ɒgrəfi/
Mercury /'mɜ:kjəri/
anatomy /ə'nætəmi/
Câu 10:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại là thứ hai. Cụ thể:
aquatic /əˈkwætɪk/
cosmetic /kɒzˈmetɪk/
idiomatic /idiə'mætik/
romantic /rəʊˈmæntɪk/
Câu 11:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất. Cụ thể:
regular /'regjulə[r]/
perpendicular /,pɜ:pən'dikjulə[r]/
popular /'pɒpjʊlə/
ambulance /'æmbjʊləns/
Câu 12:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
ridiculous /ri'dikjʊləs/
advantageous /ædvən'teidʒəs/
luxurious /lʌg'ʒʊəriəs/
meticulous /mə'tikjələs/
Câu 13:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
geology /dʒi'ɔlədʒi/
biology /bai'ɒlədʒi/
gynecology /ˌgaɪnəˈkɑːləʤi/
ecology /i:'kɒlədʒi/
Câu 14:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
calculation /,kælkjʊ'lei∫n/
application /,æpli'kei∫n/
preposition /prepə'zi∫n/
television /'teliviʒn/
Câu 15:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
economy /i'kɒnəmi/
zoogeography /zouəʤi'ɔgrəfi/
philosophy /fi'lɔsəfi/
zincography /ziɳ'kɔgrəfi/
Câu 16:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
prior /'praiə[r]/
interior /in'tiəriə[r]/
exterior /ik'stiəriə[r]/
inferior /in'fiəriə[r]/
Câu 17:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
codify /'kəʊdifai/ hoặc /'kɒdifai/
identify /ai'dentifai/
peculiar /pi'kju:ljə[r]/
justiciar /ʤʌs'tiʃiɑ:/
Câu 18:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất. Cụ thể:
confidence /'kɒnfidəns/
conscience /'kɒn∫əns/
disobedience /,disə'bi:djəns/
accidence /'æksidəns/
Câu 19:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
abasement /ə'beismənt/
abolishment /ə'bɔliʃmənt/
participant /pɑ:'tisipənt/
absonant /'æbsənənt/
Câu 20:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
bacteriolysis /bæk,təri'ɔlisis/
autolysis /ɔ:'toulaisis/
admixture /æd'mikst∫ə[r]/
admeasure /æd'meʒə/