Câu hỏi:
Choose the best word with the different stress from the other three
Câu 1:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ hai. Cụ thể:
bamboo /bæm'bu:/
taboo /tə'bu:/ hoặc /tæ'bu:/
balloon /bə'lu:n/
foolish /'fu:li∫/
Câu 2:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
kangaroo /kæηgə'ru:/
zoology /zəʊ'ɒlədʒʌ/
engineer /endʒi'niə[r]/
vietnamese /vjetnə'mi:z/
Câu 3:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
maroon /mə'ru:n/
tycoon /tai'ku:n/
typhoon /,taip'fu:n/
cookbook /'kʊkbʊk/
Câu 4:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
agree /ə'gri:/
trainee /trei'ni:/
eerie /'iəri/
colleen /'kɒli:n/
Câu 5:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
cheerfulness /'t∫iəfəlnis/
volunteer /,vɒlən'tiə[r]/
pioneer /paiə'niə[r]/
musketeer /,mʌski'tiə[r]/
Câu 6:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
absentee /,æbsən'ti:/
employee /ɪmˈplɔɪiː/
refugee /refju'dʒi:/
colonnade /ˌkɒləˈneɪd/
Câu 7:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
committee /kə'miti/
guarantee /gærən'ti:/
lemonade /lemə'neid/
afternoon /,ɑ:ftə’nu:n/ hoặc /,æftər'nu:n/
Câu 8:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
Chinese /t∫ai'ni:z/
shampoo /∫æm'pu:/
tattoo /tə'tu:/ hoặc /tæ'tu:/
reindeer /'reindiə[r]/
Câu 9:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
japanese /dʤæpə'ni:z/
cigarette /,sigə'ret/
picturesque /,pikt∫ə'resk/
reference /'refərəns/
Câu 10:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
incomplete /,iŋkəm'pli:t/
novelette /,nɒvə'let/
etiquette /'etiket/ hoặc /'etikət/
rearrange /ri:ə'reindʒ/
Câu 11:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
unique /ju:'ni:k/
coffee /'kɒfi/ /'kɔ:fi/
technique /tek’ni:k/
myself /mai'self/
Câu 12:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
herself /hɜ:'self/
yourself /jɔ:'self/ /jʊə'self/
bookshelf /ˈbʊkˌʃɛlf/
himself /him'self/
Câu 13:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
perfect /'pə:fikt/
correct /kə'rekt/
respect /ri'spekt/
effect /i'fekt/
Câu 14:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
prefer /pri'fə:[r]/
refer /ri'fɜ:[r]/
infer /in'fɜ:[r]/
enter /'entə[r]/
Câu 15:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
maintain /mein'tein/
mountain /'maʊntin/ hoặc /'maʊntn/
contain /kən'tein/
retain /ri'tein/
Câu 16:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là B. Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
entertain /,entə'tain/
survival /sə'vaivl/
millionaire /,miljə'neə[r]/
disconnect /,diskə'nekt/
Câu 17:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3. Cụ thể:
fundamental /fʌndə'mentl/
instrumental /,instrə'mentl/
hospitable /'hɒspitəbl/
rearrangement /ri:ə'reindʒmənt/
Câu 18:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là D. Phần D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ 4. Cụ thể:
Extraordinaire /ɪkˌstrɔːdɪˈnɛː/
environmental /invairən'mentl/
appendicitis /ə,pendi'saitis/
extravagantly /ik'strævəgəntly/
Câu 19:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là A. Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
nonetheless /ˌnʌnðəˈlɛs/
however /haʊ'evə[r]/
whenever /wen'evə[r]/ /hwen'evə[r]/
arthritis /ɑ:'θraitis/
Câu 20:
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Đáp án là C. Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2. Cụ thể:
arrival /ə'raivl/
refusal /ri'fju:zl/
special /'spe∫l/
removal /ri'mu:vl/