|
Đất xám bạc màu (1)
|
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá (2)
|
Sư hình thành
|
- Địa hình dốc
|
- Địa hình dốc
|
- Rửa trôi manh
|
- Mưa lớn, xói mòn, rửa trôi
|
Tính chất
|
- Tầng đất mặt mỏng
|
- Phẫu diện không hoàn chỉnh
|
- Thành phần cơ giới nhẹ, tỉ lệ cát lớn, sét và keo ít
|
- Cát sỏi chiếm ưu thế
|
- Chua đến rất chua
|
- Chua đến rất chua
|
- Nghèo dinh dưỡng
|
- Nghèo mùn, nghèo dinh dưỡng
|
- Vi sinh vật ít, hoat động yếu
|
- Vi sinh vật ít, hoạt động yếu
|
Biện pháp cải tạo
|
- Xây dựng bờ vùng, bờ thửa tưới tiêu hợp lí
|
- Làm ruộng bậc thang
|
- Cày sâu dần
|
- Thềm cây ăn quả
|
- Bón phân NPK hợp lí, tăng phân hữu cơ
|
- Canh tác theo đường đồng mức
- Trồng cây thành băng (dải)
|
- Bón vôi
|
- Bón vôi
|
- Luân canh với cây họ Đậu, cây phân xanh
|
- Luân canh
- Trồng cây bảo vê đất
- Nông, lâm kết hợp
|
|
Đất mặn (3)
|
Đất phèn (4)
|
Sư hình thành
|
- Do nước biển tràn vào
- Ảnh hưởng của nước ngầm
|
- Xác sinh vật phân huỷ giải phóng S, S kết hợp với Fe trong điều kiên yếm khí
FeS2 FeS2 bị oxy hoá = H2SO4
|
Tính chất
|
- Thành phần cơ giới nặng, tỉ lệ sét cao.
- Đất chặt khó thấm nước, ướt thì keo dính, khô thì nứt nẻ, rắn chắc.
- Nhiều muối tan NaCl, Na2SO4 do đó áp suất thẩm thấu lớn
- Trung tính hoặc kiềm
- Vi sinh vật ít, hoat đông yếu
|
- Thành phần cơ giới năng
- Rất chua
- Độ phì nhiêu thấp
- Vi sinh vật ít, hoạt động yếu
|
Biên pháp cải tạo
|
- Đắp đê ngăn nước biển
|
- Xây dưng hê thống kênh tưới tiêu
|
- Xây dựng hê thống mương máng tưới tiêu
|
- Lên liếp (luống) rửa phèn
|
- Bón vôi để giải phóng Na+ khỏi keo đất
|
- Bón vôi khử chua giảm độc Al3+
|
- Tháo nước rửa mặn
|
- Bón phân hữu cơ, vi lượng, lân
|
- Trồng cây chịu mặn
|
- Cày sâu phơi ải, dùng nước tưới rửa phèn
|