🍀 CHỈ CÒN 100 SLOTS ƯU ĐÃI 70%‼️
Bài 4 trang 126 SGK Giải tích 12Tính: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Tính: LG a a) ∫(2−x)sinxdx Phương pháp giải: +) Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản và các phương pháp tính nguyên hàm để làm bài toán. Lời giải chi tiết: Đặt u=2–x;dv=sinxdx ⇒du=−dx;v=−cosx Khi đó ta có: ∫(2−x)sinxdx=(2−x)(−cosx)−∫(−cosx)(−dx)=(x−2)cosx−∫cosxdx=(x−2)cosx−sinx+C LG b b) ∫(x+1)2√xdx Lời giải chi tiết: Điều kiện: x>0 Ta có: ∫(x+1)2√xdx=∫x2+2x+1x12dx=∫(x32+2x12+x−12)dx=x5252+2.x3232+x1212+C=25x52+43x32+2x12+C. =25√x5+43√x3+2√x+C=25x2√x+43x√x+2√x+C LG c c) ∫e3x+1ex+1dx Lời giải chi tiết: Ta có: e3x+1=(ex)3+1 =(ex+1)(e2x−ex+1) Do đó: ∫e3x+1ex+1dx=∫(ex+1)(e2x−ex+1)ex+1dx=∫(e2x−ex+1)dx=12e2x−ex+x+C. LG d d) ∫1(sinx+cosx)2dx Lời giải chi tiết: Ta có: ∫1(sinx+cosx)2dx=∫dx[√2cos(x−π4)]2=∫d(x−π4)2cos2(x−π4)=12tan(x−π4)+C Cách khác: Ở bước đưa vào vi phân các em cũng có thể làm như sau: Đặt t=x−π4⇒dt=dx ∫dx2cos2(x−π4)=∫dt2cos2t=12∫dtcos2t=12tant+C=12tan(x−π4)+C LG e e) ∫1√1+x+√xdx Lời giải chi tiết: Nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp, ta có: ∫1√1+x+√xdx=∫√1+x−√x(√1+x+√x)(√1+x−√x)dx=∫√1+x−√x1+x−xdx=∫(√1+x−√x)dx=∫[(1+x)12−x12]dx=(1+x)3232−x3232+C=23(x+1)32−23x32+C =23√(x+1)3−23√x3+C=23(x+1)√x+1−23x√x+C LG g g) ∫1(x+1)(2−x)dx Lời giải chi tiết: Ta có: 1(x+1)(2−x)=x+1+2−x3(x+1)(2−x) =13(x+1(x+1)(2−x)+2−x(x+1)(2−x)) =13(12−x+1x+1) ∫1(x+1)(2−x)dx=13∫(11+x+12−x)dx=13(ln|1+x|−ln|2−x|+C)=13ln|1+x2−x|+C.. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|