Call backNghĩa của cụm động từ call back. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với call back Quảng cáo
Call (somebody) back/ kɔːl bæk/
Ex: I’ll call you back when I’ve heard something. (Mình sẽ gọi lại cho cậu khi mình nghe ngóng được gì đó.)
Ex: They’ve called him back for a second interview. (Họ gọi anh ta một lần nữa cho cuộc phỏng vấn thứ hai.)
Quảng cáo
|