tuyensinh247

Bài 87 trang 44 SGK Toán 7 tập 1

Điền các dấu thích hợp vào ô vuông:

Quảng cáo

Đề bài

 Điền các dấu \((\in , \notin , \subset )\) thích hợp vào ô vuông:

\(3\) \(\square\) \(\mathbb Q\) ; \(3\) \(\square\) \(\mathbb R\); \(3\) \(\square\)  \(\mathbb I\);

\(-2,53\) \(\square\) \(\mathbb Q\);     \(0,2(35)\) \(\square\) \(\mathbb I\);

\(\mathbb N\) \(\square\) \(\mathbb Z\);    \(\mathbb I\) \(\square\) \(\mathbb R\).

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng định nghĩa số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực.

+ Tập số tự nhiên \(\mathbb N = \{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;...\}\)

+ Tập số nguyên \(\mathbb Z = \{...-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...\}\)

+ \(\mathbb Q\) (tập các số hữu tỉ) là tập hợp các số biểu diễn được dưới dạng \(\dfrac{a}b\,\,(a, b ∈ Z, b ≠ 0).\)

+ \(\mathbb I\) (tập hợp các số vô tỉ) là tập hợp các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

+ \(\mathbb R\) (tập hợp các số thực) là tập hợp bao gồm các số vô tỉ và các số hữu tỉ. 

+ Ta luôn có \(\mathbb N ⊂ \mathbb Z ⊂ \mathbb Q ⊂ \mathbb R .\)

Lời giải chi tiết

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close