GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 73 trang 32 SGK Toán 8 tập 1Tính nhanh: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Tính nhanh: LG a. (4x2−9y2):(2x−3y)(4x2−9y2):(2x−3y); Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, sau đó thực hiện phép chia. Lời giải chi tiết: (4x2−9y2):(2x−3y)(4x2−9y2):(2x−3y) =[(2x)2−(3y)2]:(2x−3y)=[(2x)2−(3y)2]:(2x−3y) =(2x−3y).(2x+3y):(2x−3y)=(2x−3y).(2x+3y):(2x−3y) =2x+3y=2x+3y; LG b. (27x3−1):(3x−1)(27x3−1):(3x−1); Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, sau đó thực hiện phép chia. Lời giải chi tiết: (27x3−1):(3x−1)(27x3−1):(3x−1) =[(3x)3−13]:(3x−1)=[(3x)3−13]:(3x−1) =(3x−1).[(3x)2+3x.1+12]:(3x−1)=(3x−1).[(3x)2+3x.1+12]:(3x−1) =(3x−1).(9x2+3x+1):(3x−1)=(3x−1).(9x2+3x+1):(3x−1) =9x2+3x+1=9x2+3x+1 LG c. (8x3+1):(4x2−2x+1)(8x3+1):(4x2−2x+1); Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, sau đó thực hiện phép chia. Lời giải chi tiết: (8x3+1):(4x2−2x+1)(8x3+1):(4x2−2x+1) =[(2x)3+13]:(4x2−2x+1)=[(2x)3+13]:(4x2−2x+1) =(2x+1)[(2x)2−2x.1+12]:(4x2−2x+1)=(2x+1)[(2x)2−2x.1+12]:(4x2−2x+1) =(2x+1)(4x2−2x+1):(4x2−2x+1)=(2x+1)(4x2−2x+1):(4x2−2x+1) =2x+1=2x+1 LG d. (x2−3x+xy−3y):(x+y)(x2−3x+xy−3y):(x+y) Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, sau đó thực hiện phép chia. Lời giải chi tiết: (x2−3x+xy−3y):(x+y)(x2−3x+xy−3y):(x+y) =[(x2+xy)−(3x+3y)]:(x+y)=[x(x+y)−3(x+y)]:(x+y)=(x+y)(x−3):(x+y)=x−3 Loigiaihay.com
Quảng cáo
|