Bài 7 trang 19 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1Giải bài tập Tìm x : Quảng cáo
Đề bài Tìm x : a) \(\sqrt 3 x = \sqrt {27} \); b) \(\sqrt 3 x - \sqrt {27} = \sqrt {12} - \sqrt {75} \); c) \(\sqrt 5 {x^2} - \sqrt {20} = 0\); d) \(\dfrac{{2{x^2}}}{{\sqrt 3 }} - \sqrt {12} = 0\). Phương pháp giải - Xem chi tiết +) Tìm tập xác định của phương trình. +) Giải phương trình bằng phương pháp bình phương hai vế. Lời giải chi tiết \(a)\;\sqrt 3 x = \sqrt {27} \) \(\Leftrightarrow \sqrt 3 x = 3\sqrt 3 \) \(\Leftrightarrow x = 3.\) Vậy \(x = 3.\) \(\begin{array}{l}b)\;\sqrt 3 x - \sqrt {27} = \sqrt {12} - \sqrt {75}\\ \Leftrightarrow \sqrt 3 x - 3\sqrt 3 = 2\sqrt 3 - 5\sqrt 3 \\ \Leftrightarrow \sqrt 3 x = - 3\sqrt 3 + 3\sqrt 3 \\ \Leftrightarrow \sqrt 3 x = 0 \\\Leftrightarrow x = 0.\end{array}\) Vậy \(x = 0.\) \(\begin{array}{l}c)\;\;\sqrt 5 {x^2} - \sqrt {20} = 0\\ \Leftrightarrow \sqrt 5 {x^2} = \sqrt {20} \Leftrightarrow \sqrt 5 {x^2} = 2\sqrt 5 \\ \Leftrightarrow {x^2} = 2 \\\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \sqrt 2 \\x = - \sqrt 2 \end{array} \right..\end{array}\) Vậy \(x = \sqrt 2 \) hoặc \(x = - \sqrt 2 .\) \(\begin{array}{l}d)\;\;\dfrac{{2{x^2}}}{{\sqrt 3 }} - \sqrt {12} = 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{2{x^2}}}{{\sqrt 3 }} = \sqrt {12}\\ \Leftrightarrow 2{x^2} = \sqrt {36} \\\Leftrightarrow 2{x^2} = 6\\ \Leftrightarrow {x^2} = 3\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \sqrt 3 \\x = - \sqrt 3 \end{array} \right..\end{array}\) Vậy \(x = \sqrt 3 \) hoặc \(x = - \sqrt 3 .\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|