Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 9.9.9.9.9; b) 10. 10. 10. 10. c) 5.5.5.25 d) a.a.a.a.a.a
Xem lời giảiHoàn thành bằng sau vào vở
Xem lời giảiTính: a) 2^5; b) 3^3; c) 5^2; d) 10^9.
Xem lời giảiViết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các luỹ thừa của 10: 215; 902; 2020; 883 001.
Xem lời giảiTính 11^2, 111^2. Từ đó hãy dự đoán kết quả của 1 111^2.
Xem lời giảiBiết 2^10 = 1 024. Hãy tính 2^9 và 2^11.
Xem lời giảiTính: a) 5^7. 5^3; b) 5^8:5^4
Xem lời giải..Ta có: 1 + 3 + 5 = 9 = 3^2. Viết các tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên a) 1 + 3 + 5 + 7; b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9.
Xem lời giảiTrái Đất có khối lượng khoảng 60 .10^20 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 4. 10^6 tấn khí hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?
Xem lời giảiMỗi giây cơ thể con người trung bình tạo ra khoảng 25. 10^5 tế bào hồng cầu. Hãy tính mỗi giờ có bao nhiêu tế bào hồng cầu đã được tạo ra?
Xem lời giải