-
Bài 11 trang 48 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Rút gọn các biểu thức: a) (frac{{sqrt {5{a^3}} }}{{sqrt {80a} }}) (a > 0) b) (frac{{6a}}{b}sqrt {frac{{{b^2}}}{{9{a^4}}}} (a ne 0,b le 0)) c) (sqrt {frac{{4{a^2} - 4a + 1}}{{{a^2}}}} ) với 0 < a < (frac{1}{2}) d) ((a - b).sqrt {frac{{ab}}{{{{(a - b)}^2}}}} ) với a < b < 0.
Xem chi tiết -
Bài 12 trang 48 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Tìm x, biết: a) (sqrt 2 .x - sqrt {50} = 0) b) (2sqrt 5 .x + sqrt {40} = 0) c) (frac{{3x}}{{sqrt 2 }} - 2sqrt {18} = 0)
Xem chi tiết -
Bài 13 trang 48 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Cho Hình 1. Biết ABCD là hình vuông có diện tích bằng 6, CMNF là hình vuông có diện tích bằng 18. Tính diện tích hình chữ nhật CDEF.
Xem chi tiết -
Bài 14 trang 48 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Cho Hình 2. Biết tam giác đều ABC có độ dài đường cao AH bằng (11sqrt 3 ). Tính độ dài cạnh của tam giác đó.
Xem chi tiết