TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Bài 155 trang 60 SGK Toán 6 tập 1

Cho bảng:

Quảng cáo

Đề bài

 Cho bảng: 

a

6

150

28

50

b

4

20

15

50

ƯCLN (a, b)

2

 

 

 

BCNN (a, b)

12

 

 

 

ƯCLN(a, b) . BCNN (a, b)

24

 

 

 

a . b

24

 

 

 

a) Điền vào các ô trống của bảng. 

b) So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tích a.b.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước như sau:

Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm

+) Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:

Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố

Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.

Lời giải chi tiết

a) Ta có:  

+) 150=2.3.52

     20=22.5

     ƯCLN(a,b)=2.5=10

     BCNN(a,b)=22.3.52=300

     ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=3000

     a.b=150.20=3000

+) 28=22.7

     15=3.5

     ƯCLN(a,b)=1

     BCNN(a,b)=22.3.5.7=420

     ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=420

     a.b=28.15=420

+) 50=2.52

     ƯCLN(a,b)=50

     BCNN(a,b)=50

     ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=2500

     a.b=50.50=2500 

a

6

150

28

50

b

4

20

15

50

ƯCLN (a, b)

2

 10

 1

 50

BCNN (a, b)

12

300 

420 

 50

ƯCLN(a, b) . BCNN (a, b)

24

 3000

420 

 2500

a . b

24

 3000

 420

2500 

b) Từ bảng trên ta có ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=a.b 

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close