Bài 1 trang 29 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1Giải bài tập Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : Quảng cáo
Đề bài Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a) \(\sqrt {32} ;\;2\sqrt {75} ;\;3\sqrt {80} ;\;\dfrac{5}{6}\sqrt {48} ;\;\sqrt {108} \). b) \(\sqrt {63{a^2}} \left( {a \ge 0} \right)\); \(2\sqrt {12a{b^2}} \left( {a \ge 0,b < 0} \right)\); \(\sqrt {125{a^2}{b^2}} \left( {ab \ge 0} \right)\). Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng công thức: \(\sqrt {{A^2}B} = \left| A \right|\sqrt B = \left\{ \begin{array}{l}A\;\;khi\;\;A \ge 0\\ - A\;\;\;khi\;\;A < 0\end{array} \right.\) Lời giải chi tiết \(\begin{array}{l}a)\;\;\sqrt {32} = \sqrt {{4^2}.2} = 4\sqrt 2 \\ 2\sqrt {75} = 2\sqrt {{5^2}.3} = 2.5\sqrt 3 = 10\sqrt 3 \\3\sqrt {80} = 3\sqrt {{4^2}.5} = 3.4\sqrt 5 = 12\sqrt 5 \\ \dfrac{5}{6}\sqrt {48} = \dfrac{5}{6}.\sqrt {{4^2}.3} = \dfrac{5}{6}.4\sqrt 3 = \dfrac{{10\sqrt 3 }}{3}\\\sqrt {108} = \sqrt {{6^2}.3} = 6\sqrt 3 .\end{array}\) \(\eqalign{ Loigiaihay.com
Quảng cáo
|