-
Bài 50: Hình tam giác
a) Viết tên ba góc, ba cạnh, ba đỉnh của mỗi hình tam giác dưới đây: a) Đo độ dài các cạnh mỗi hình sau và chỉ ra tam giác đều: Viết (theo mẫu):
Xem lời giải -
Bài 52: Hình thang
Trong các hình sau, hình nào là hình thang? Hãy chỉ ra cặp cạnh đáy, cặp cạnh bên của mỗi hình thang đó. Đo chiều cao của mỗi hình thang sau: a) Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?
Xem lời giải -
Bài 53. Diện tích hình thang
Tính diện tích mỗi hình thang sau: Tính diện tích hình thang, biết: Tính diện tích mỗi hình thang vuông sau:
Xem lời giải -
Bài 54: Hình tròn. Đường tròn
Đo độ dài bán kính, đường kính của mỗi hình tròn sau: Hoàn thành bảng sau: Thực hành: Sử dụng compa để vẽ đường tròn.
Xem lời giải -
Bài 55: Chu vi hình tròn
Tính chu vi của mỗi hình tròn sau: Hoàn thành bảng sau: a) Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,6 m. Tính chu vi bánh xe đó.
Xem lời giải -
Bài 51: Diện tích hình tam giác
Tính diện tích mỗi hình tam giác sau: Tính diện tích hình tam giác, biết:
Xem lời giải -
Bài 56. Diện tích hình tròn
Tính diện tích của mỗi hình tròn sau: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tính diện tích phần đã tô màu trong mỗi hình sau:
Xem lời giải -
Bài 57. Luyện tập về tính diện tích
Đọc các ví dụ sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Tính diện tích mỗi hình sau: Anh Nam muốn sơn mặt bên của ngôi nhà có kích thước như hình dưới đây. Tính diện tích anh Nam cần sơn.
Xem lời giải -
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ? a) Viết tên hình, số mặt, số đỉnh, số cạnh của mỗi hình sau: Hãy nêu đặc điểm của hình trụ bằng cách viết cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi câu dưới đây:
Xem lời giải -
Bài 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, Hình lập phương, hình trụ
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ? Chọn các mảnh bìa đủ để ghép thành một hình hộp chữ nhật và viết vào chỗ chấm:
Xem lời giải