Hoàn thành bảng sau 4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn
Xem lời giảiNối số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Xem lời giảiĐiền dấu > , < , = a) 51,8... 52,85 b) 05,61 205,59 c) 67,518 67,495
Xem lời giảiĐiền dấu > , < , = a) 3,5...3,50 16,050 ...16,05, 62,505 ...62,50500
Xem lời giảiViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Xem lời giảiViết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2 m2 = …………….dm2 4 dm2 = …………… cm2 3 cm2…………… mm2
Xem lời giảiViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Xem lời giảiHoàn thành bảng sau bằng cách làm tròn các số thập phân đã cho đến số tự nhiên gần nhất.
Xem lời giảiHoàn thành bảng sau bằng cách làm tròn các số thập phân đã cho đến hàng phần mười và hàng phần trăm.
Xem lời giải