Quảng cáo
  • Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 2)

    Nối (theo mẫu). Tìm bông hoa cho ong đậu bằng cách nối (theo mẫu). Tô màu vào những thanh gỗ ở hàng rào theo chỉ dẫn.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

    Xem lời giải
  • Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 1)

    Nối (theo mẫu). Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu). a) 392 = ..................................... b) 309 = ..................................... c) 230 = ..................................... Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Thỏ và rùa cùng thu hoạch à rốt. Hai bạn dùng những chiếc bao và giỏ để đựng cà rốt

    Xem lời giải
  • Quảng cáo
  • Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 2)

    Nối (theo mẫu). Số? Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Sóc dùng những chiếc bao và giỏ để đựng hạt dẻ mà mình nhặt được mỗi ngày như sau: Mỗi bao đựng 100 hạt dẻ. Mỗi giỏ đựng 10 hạt dẻ.

    Xem lời giải
  • Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 1)

    Đ, S? >, <, = a) 335 ....... 353 b) 148 ....... 142 c) 354 ......... 754 510 ......... 501 794 ....... 479 1 000 ....... 988 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Dưới đây là số giờ ngủ đông trong một tháng của một gia đình gấu.

    Xem lời giải
  • Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 2)

    >, <, = a) Nối 4 điểm trong hình dưới đây theo thứ tự các số từ lớn đến bé. b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Sau khi nối em nhận được chữ cái ....... Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

    Xem lời giải
  • Bài 54: Luyện tập chung (tiết 1) trang 57

    Nối cách đọc với cách viết số tương ứng. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.a) Số ........ là số liền trước của số 1 000. b) Số ........ là số liền sau của số 500. c) Số ........ là số liền trước của số 500. Các tảng băng được ghi số và được xếp thành hình một bức tường như hình vẽ.

    Xem lời giải
  • Bài 54: Luyện tập chung (tiết 2) trang 58

    Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. 638 = ………………….. 360 = ……………………. 580 = …………………. 406 = ……………………. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Nam có thể xếp những thẻ ghi chữ số nào vào vị trí dấu “?” để nhận được phép so sánh đúng? Viết số thích hợp vào chỗ chấm.a) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là ……

    Xem lời giải
  • Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 1)

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2 dm = ….. cm 3 m = ….. dm 7 m = ….. cm 4 dm = ….. cm 6 m = ….. dm b) 20 dm = …. m 30 cm = …. dm 50 dm = …. m 80 cm = …. dm 100 dm = …. m 40 cm = …. dm Nối đồ vật với số đo độ dài thích hợp trong thực tế. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

    Xem lời giải
  • Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 2)

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 m + 9 m = ….. m 15 m + 35 m = ….. m 43 dm + 15 dm = …. m 40 dm – 12 dm = ….. dm Việt và Mai chạy tiếp sức. Việt chạy đoạn đường dài 60 m từ vạch xuất phát đến vị trí của Mai. Mai chạy đoạn đường còn lại về đích dài 40 m. Hỏi đoạn đường chạy tiếp sức dài bao nhiêu mét? Chiều cao của một số công trình kiến trúc như sau:

    Xem lời giải
  • Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 3)

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1 km = ….. m …. m = 1 km Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6 km + 9 km = km 25 km + 35 km = …. km 21 km – 10 km = …. km 42 km – 27 km = …. km Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Độ dài đường bộ từ Hà Nội đi đến một số tỉnh thành như sau:

    Xem lời giải
  • Quảng cáo