Quảng cáo
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) trang 5, 6

    Viết (theo mẫu).Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu). Viết vào ô trống (theo mẫu). a) Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60. b) Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất. c) Viết tiếp vào chỗ chấm: Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là …………………………………………………………………….

    Xem lời giải
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) trang 6, 7

    Số ? Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên. Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:Từ bé đến lớn:............................................................................................ Từ lớn đến bé:............................................................................................

    Xem lời giải
  • Quảng cáo
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7, 8 ,9

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Em hãy ước lượng: Khoảng ... chục ghế. Em đếm được: ...... ghế. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính. - Em ước lượng: Khoảng ..... chục que tính. - Em đếm được:..... que tính. Nối theo mẫu

    Xem lời giải
  • Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 1) trang 10

    a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. b) Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: Nối (theo mẫu). a) Đ, S ? b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3 < ......< 5

    Xem lời giải
  • Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12

    Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.a) Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là:............................................................ b) Các số có số chục bằng 3 là:...................................................................... : Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên. Số? Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

    Xem lời giải
  • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14

    Số? Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu). Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu). Tô màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34.

    Xem lời giải
  • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15

    Số ? Nối (theo mẫu). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.Có 16 con chim đậu trên cành, sau đó 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? ...... - ...... = ....... Trên cành còn lại .....con chim.

    Xem lời giải
  • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17

    a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).Nối (theo mẫu). Trên mỗi toa tàu ghi một số. a) Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên. (theo mẫu). b) Tính hiệu số lớn nhất của đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

    Xem lời giải
  • Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Số vịt ở trên bờ hơn số vịt ở dưới ao bao nhiêu con ? Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cây bưởi có 14 quả. Rô-bốt đã hái 4 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả bưởi? Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Rùa nâu 16 tuổi, rùa vàng 12 tuổi, rùa xám 10 tuổi. a) Rùa vàng hơn rùa xám mấy tuổi? b) Rùa vàng kém rùa nâu mấy tuổi? Có 35 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Hỏi hoa hồng hơn hoa cúc bao nhiêu bông?

    Xem lời giải
  • Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21

    a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Bút nào dài nhất ? A. Bút mực B. Bút sáp C. Bút chì - Bút nào ngắn nhất ? A. Bút mực B. Bút sáp C. Bút chì b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Bút mực dài hơn bút chì mấy xăng-ti-mét? ..... cm - ...... cm = ..... cm - Bút sáp ngắn hơn bút chì mấy xăng-ti-mét? ..... cm - ...... cm = ..... cm a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Rô-bốt C cao hơn rô-bốt B bao nhiêu xăng-ti-mét? ..... cm - ..... cm = ..... cm - Rô-bốt D thấp hơn

    Xem lời giải
  • Quảng cáo