Trong bài đọc, cây cối kéo nhau lên trời để làm gì? Để được trời đặt tên, cái cây dáng mảnh khảnh, lá nhỏ xíu đã giới thiệu về mình như thế nào? Vì sao cây nhỏ có tên là “thì là”? Viết 1 – 2 câu về cây thì là trong câu chuyện Sự tích cây thì là. Viết tên các loài cây ở xung quanh em.
Xem lời giảiTrong bài đọc, có những con vật nào đến thăm bờ tre? Dựa vào bài đọc, nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B. Tìm các từ ngữ trong bài thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre. Viết một câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 3. Điền d hoặc gi vào chỗ trống. Điền iu, ưu, ươc hoặc ươt vào chỗ trống. Xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp. Viết vào chỗ trống từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng,…) của các con vật sau. Viết một câu về một bộ phận của con vật nuôi trong nhà. Viết
Xem lời giảiDựa vào bài đọc, cho biết chị lao công làm việc vào những thời gian nào? Những câu thơ sau nói lên điều gì? Tìm từ miêu tả âm thanh của tiếng chổi tre trong đoạn thơ thứ nhất. Nhớ lại nội dung câu chuyện Hạt giống nhỏ, viết tiếp để hoàn thành câu phù hợp với nội dung của từng tranh. Viết 1 – 2 câu về ích lợi của cây cối đối với cuộc sống con người.
Xem lời giảiViết lại những từ ngữ trong bài đọc cho biết tâm trạng, cảm xúc của cỏ non. Viết một câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống. Chọn a hoặc b. Đánh dấu tích vào ô trống trước những từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ, chăm sóc cây. Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ trống. Viết lời xin lỗi trong tình huống: Em làm việc riêng trong giờ học, bị cô giáo nhắc nhở.
Xem lời giảiEm nghĩ gì về việc làm của cậu bé trong bài đọc? Đánh dấu tích vào ô trống dưới các từ ngữ chỉ hoạt động. Chép lại câu văn trong bài đọc cho biết cậu bé nghĩ việc mình làm là có ích. Viết tên các việc làm trong tranh. Những việc làm đó ảnh hưởng đến môi trường như thế nào?
Xem lời giảiVì sao bạn Bống trong bài đọc thả cánh cam đi? Tô màu vào những chiếc lá chứa từ được dùng để miêu tả cánh cam trong bài đọc. Thay bạn Bống, em hãy viết lời động viên, an ủi cánh cam khi bị thương. Điền oanh hoặc oach vào chỗ trống. Điền s hoặc x, dấu hỏi hoặc dấu ngã. Gạch dưới các từ ngữ chỉ loài vật trong đoạn sau. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B để tạo câu. Viết câu hỏi và câu trả lời cho mỗi tranh theo mẫu. Viết 4 – 5 câu kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường.
Xem lời giảiViết tên các bài đọc dưới mỗi tranh. Viết 1 – 2 câu về một nhân vật hoặc hình ảnh em yêu thích trong những bài đã học. Đọc bài thơ Cánh cam lạc mẹ. Quan sát tranh trong SHS trang 71, viết các từ ngữ chỉ sự vật, chỉ màu sắc của sự vật vào bảng dưới đây. Viết 2 – 3 câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 4. Điền dấu câu phù hợp vào mỗi ô trống. Tìm và viết vào bảng dưới đây từ ngữ. Viết 4 – 5 câu kể về việc em đã giúp đỡ người khác hoặc em được người khác giúp đỡ. Đọc bài sau và thực hiện các bài tập. V
Xem lời giảiTheo bài đọc, trên thế giới có những cách chào phổ biến nào? Dựa vào bài đọc, nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B. Chép lại câu hỏi có trong bài đọc và trả lời câu hỏi đó. Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào mỗi chỗ trống. Viết 1 – 2 câu về thầy giáo sẻ trong câu chuyện Lớp học viết thư.
Xem lời giảiDựa vào bài đọc, nối tên thư viện ở cột A với vị trí phù hợp ở cột B. Vì sao các thư viện trên được gọi là “thư viện biết đi”? Theo em, “thư viện biết đi” có tác dụng gì? Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào cột thích hợp. Điền d hoặc gi vào chỗ trống. Điền ch hoặc tr, dấu hỏi hoặc dấu ngã, Viết lời giải cho các câu đố về đồ dùng học tập. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm than vào ô trống. Điền dấu phẩy vào vị trí phù hợp trong mỗi câu dưới đây. Viết 4 – 5 câu giới thiệu về một đồ dùng học tập của em.
Xem lời giảiKhoanh vào từ ngữ có trong bài đọc thể hiện thái độ của hà mã khi cún nhờ đưa qua sông. Câu nào dưới đây là câu hỏi lịch sự với người lớn tuổi? Viết lại những điều mà em đã học được từ bài đọc. Dựa vào bài đọc, viết tiếp các câu dưới đây. Sắp xếp các bức tranh dưới đây theo đúng trình tự của bài đọc.
Xem lời giải