Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối cùng của bài đọc báo hiệu điều gì? Đánh dấu vào ô trống dưới từ ngữ trong bài đọc nói về trống trường như nói về con người. Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp. Đánh dấu vào ô trống dưới lời tạm biệt bạn bè khi em bắt đầu nghỉ hè. Viết vào chỗ trống trong bảng.
Xem lời giảiĐánh dấu vào ô trống trước các ý đúng. Viết từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh. Điền s, x, đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã. Viết tên đồ vật dưới mỗi hình. Viết câu nêu đặc điểm của một đồ vật ở trường, lớp. Đọc các bản đăng kí của các bạn tổ 2 lớp 2C. Dựa vào thông tin ở bài tập 6, hoàn thiện bản danh sách.
Xem lời giảiSắp xếp các tranh sau theo đúng trình tự bài đọc. Những từ ngữ nào trong bài đọc thể hiện rõ nhất tình cảm bạn nhỏ dành cho trường lớp? Gạch chân dưới từ ngữ chỉ đặc điểm của sự vật. Viết 2 câu về lớp học của em có từ ngữ chỉ đặc điểm. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm.
Xem lời giảiBức tranh cảnh biển của bạn nhỏ trong bài đọc có gì? Viết những từ ngữ chỉ sự vật có trong bài đọc. Viết câu nêu đặc điểm có sử dụng các từ. Điền ng hoặc ngh. Viết các từ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, an hoặc ang. Viết 3 từ ngữ có tiếng chứa các âm, vần. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống. Viết một câu nêu công dụng của từng đồ dùng học tập. Viết 3 – 4 câu giới thiệu về một đồ vật dùng để vẽ.
Xem lời giảiNối từ ngữ ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B. Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp. Viết tiếp để hoàn thành câu. Đọc mục lục ở tranh bên và điền thông tin vào chỗ trống. Dựa vào bìa sách sau, điền thông tin vào chỗ trống.
Xem lời giảiĐiền từ ngữ còn thiếu vào chỗ trống. Gạch chân các từ ngữ chỉ sự vật trong hai khổ thơ. Câu thơ Trang sách không nói được/ Sao em nghe điều gì có nghĩa là. Viết tên 2 tác giả của những cuốn sách em đã đọc. Điền l hoặc n, chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống. Nối từ ngữ với nhóm thích hợp. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ tương ứng ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống. Viết 3 – 4 câu tả một đồ dùng học tập.
Xem lời giảiNối tên bài đọc tương ứng với nội dung của nó. Đọc lại những bài đọc trên. Viết từ ngữ gọi tên đồ vật vào chỗ trống. Viết tên đồ vật dưới hình. Viết 2 câu nêu công dụng của 2 đồ vật. Nối các từ ngữ để tạo câu nêu đặc điểm. Nối câu ở cột A với kiểu câu phù hợp ở cột B. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống. Chọn kể một câu chuyện mà em yêu thích.
Xem lời giảiSắp xếp các sự việc dưới đây theo trình tự câu chuyện trong bài đọc. Đánh dấu vào ô trống trước các từ ngữ chỉ tình cảm của dê trắng dành cho bê vàng. Viết lại những từ ngữ chỉ hoạt động của bê vàng và dê trắng trong khổ thơ cuối. Viết một câu có sử dụng từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 3. Viết 2 – 3 câu cho đoạn kết của câu chuyện trong bài thơ Gọi bạn theo ý của em.
Xem lời giảiĐánh dấu vào ô trống trước những câu là lời của kiến. Viết tiếp để hoàn thành câu. Viết từ có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k gọi tên mỗi con vật trong hình. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trông, viết tiếp các từ ngữ vào cột phù hợp. Viết từ ngữ chỉ tình cảm bạn bè. Đặt 2 câu có sử dụng từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 5. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống. Viết 3 – 4 câu kể về một hoạt động em tham gia cùng các bạn.
Xem lời giảiSắp xếp các ý sau theo đúng trình tự của bài đọc . Viết tiếp để có lời cảm ơn của chữ A với các bạn chữ. Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào ô thích hợp. Viết từ ngữ chỉ cảm xúc phù hợp với từng gương mặt sau. Viết 2 câu có sử dụng từ ngữ tìm được ở bài tập 4.
Xem lời giải