A.1 Từ vựng: Những trải nghiệm trong cuộc sống
A.2 Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn
A.3 Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức (as if/ as though)
A.4 Kĩ năng đọc
A.5 Kĩ năng nghe
B.1 Từ vựng: Du lịch & khách sạn
B.2 Ngữ pháp: Liên từ chỉ thời gian + V-ing
B.3 Ngữ pháp: Câu hỏi gián tiếp lịch sự
C.1 Từ vựng: Nghề nghiệp và các kĩ năng
C.2 Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ
C.3 Ngữ pháp: would
C.4 Kĩ năng đọc
C.5 Kĩ năng nghe
D.1 Từ vựng: Bằng cấp và kĩ năng sự nghiệp
D.2 Ngữ pháp: Cụm động từ
D.3 Ngữ pháp: could
D.4 Kĩ năng đọc
D.5 Kĩ năng nghe
E.1 Từ vựng: Sự học trọn đời
E.2 Ngữ pháp: Câu đơn, câu ghép, câu phức
E.3 Ngữ pháp: Câu tường thuật đưa ra hướng dẫn, đề nghị, yêu cầu, mệnh lệnh, lời khuyên
E.4 Kĩ năng đọc
E.5 Kĩ năng nghe
F.1 Từ vựng: Đất nước, văn hóa, truyền thống khác nhau
F.2 Ngữ pháp: Mạo từ
F.3 Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ với which
F.4 Kĩ năng đọc
F.5 Kĩ năng nghe
G.1 Từ vựng: Đời sống thành thị & những vấn đề
G.2 Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
G.3 Ngữ pháp: Thể sai khiến
G.4 Kĩ năng đọc
G.5 Kĩ năng nghe
H.1 Từ vựng: Các loại phương tiện truyền thông khác nhau
H.2 Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
H.3 Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ so sánh
H.4 Kĩ năng đọc
H.5 Kĩ năng nghe
I.1 Ngữ âm: Từ đồng âm khác nghĩa
I.2 Từ vựng: Vấn đề môi trường, giải pháp & du lịch sinh thái
I.3 Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ điều kiện
I.4 Ngữ pháp: So sánh kép
I.5 Kĩ năng đọc
I.6 Kĩ năng nghe
J.1 Ngữ âm: /eɪ/
J.2 Từ vựng: Thay đổi của công nghệ đến công việc và cuộc sống
J.3 Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả
J.4 Ngữ pháp: Disjunct (hopefully, surprisingly, fortunately, unfortunately)
J.5 Kĩ năng đọc
J.6 Kĩ năng nghe